2.26. Đề-xi-mét vuông
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 4 trang 63, 64. Bài học Đề-xi-mét vuông
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 63 SGK Toán 4)
Đọc: 32dm ; 911dm
Bài giải
32dm
911dm
1952dm
492000dm
Bài 2. (Trang 63 SGK Toán 4)
Viết theo mẫu:
Đọc | Viết |
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông | 102dm |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông |
Bài giải
Đọc | Viết |
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông | 102dm |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 812dm |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969dm |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812dm |
Bài 3. (Trang 64 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm
100cm
Bài giải
1dm
100cm
Bài 4. (Trang 64 SGK Toán 4)
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm thích hợp:
210cm
6dm
Bài giải
210cm
6dm
Bài 5. (Trang 64 SGK Toán 4)
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật
d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 5 = 100 (cm
100cm
Diện tích hình vuông là:
1 x 1 = 1 (dm
Vậy diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật
Vậy ta có kết luận:
a) Đ
b) S
c) S
d) S
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Mét vuông.