1.6. Các số có sáu chữ số
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 4 trang 9. Bài học Các số có sáu chữ số
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 9 SGK Toán 4)
Viết theo mẫu:
a) Mẫu
Viết số: 313 21.
Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn
b)
Bài giải
Viết số: 523453
Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Bài 2. (Trang 9 SGK Toán 4)
Viết theo mẫu:
Bài giải
Bài 3. (Trang 10 SGK Toán 4)
Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.
Bài giải
96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
796 315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mưới bảy.
Bài 4. (Trang 10 SGK Toán 4)
Viết các số sau:
a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;
b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;
c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;
d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai;
Bài giải
a) 63 115.
b) 723 936.
c) 943 103.
d) 860 372.
Xem thêm hướng dẫn giải bài tập Luyện tập trang 10