Trang chủ
LỚP 5 Toán cơ bản Ôn bài lý thuyết CHƯƠNG 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 2.2. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
2.2. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Nội dung chính
ÔN TẬP: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàng của số thập phân
2. Đọc, viết số thập phân
– Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
– Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ 1: Chỉ ra phần nguyên, phần thập phân và cách đọc của số thập phân sau: 198,322 ; 0,2884.
Bài giải:
– Số 198,322
- Phần nguyên gồm có: 1 trăm, 9 chục, 8 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 3 phần mười, 2 phần trăm, 2 phần nghìn.
- Số thập phân 198,322 đọc như sau: Một trăm chín mươi tám phẩy ba trăm hai mươi hai.
– Số 0,2884
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 2 phần mười, 8 phần trăm, 8 phần nghìn, 4 phần chục nghìn.
- Số thập phân 0,2884 đọc như sau: Không phẩy hai nghìn tám trăm tám mươi bốn.
Ví dụ 2: Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân là 1,15854 là bao nhiêu?
Bài giải:
Chữ số 9 nằm ở hàng phần nghìn nên giá trị của chữ số là .
Ví dụ 3: Cho số thập phân 512,58431. Hỏi chữ số 2 ở hàng nào?
Bài giải:
Chữ số 2 nằm ở hàng đơn vị.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:
Bài 2:
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân – toán cơ bản lớp 5.
Chúc các em học tập hiệu quả!