28. Tự kiểm tra
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Tự kiểm tra
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 33 VBT Toán 4)
Số “ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là:
A. 3 000 25 000 674
B. 3 000 000 25 674
C. 3 025 674
D. 325 674
Bài giải
Khoanh C
Bài 2. (Trang 33 SBT Toán 4)
Số lớn nhất trong các số 5698; 5968; 6589; 6859
A. 5698
B. 5968
C. 6589
D. 6859
Bài giải
Khoanh D
Bài 3. (Trang 33 VBT Toán 4)
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 50 000 ?
A. 65 324
B. 56 834
C. 36 254
D. 425 634
Bài giải
Khoanh B
Bài 4. (Trang 33 VBT Toán 4)
Cho biết: 8586 = 8000 + 500 + + 6. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 586
B. 180
C. 80
D. 58
Bài giải
Khoanh C
Bài 5. (Trang 33 VBT Toán 4)
4 tấn 85kg = …….. kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485
B. 4850
C. 4085
D. 4058
Bài giải
Khoanh C
Bài 6. (Trang 34 VBT Toán 4)
Dưới đây là biểu đồ nói về số cây đã trồng được trong ba năm của một trường tiểu học:
a) Năm 1997 đã trồng được ……. cây
Năm 1998 đã trồng được ……. cây
Năm 1999 đã trồng được ……. cây
b) Năm ……. nhà trường trồng nhiều cây nhất
Bài giải
a) Năm 1997 đã trồng được 400 cây
Năm 1998 đã trồng được 500 cây
Năm 1999 đã trồng được 600 cây
b) Năm 1999 nhà trường trồng nhiều cây nhất
Bài 7. (Trang 34 VBT Toán 4)
Một giờ ô tô thứ nhất chạy được 45km, giờ thứ hai chạy được 65km, giờ thứ ba chạy được 70km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét
Bài giải
Quãng đường ô tô chạy trong 3 giờ là:
45 + 54 + 48 = 147 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được:
147 : 3 = 49 (km)
Đáp số: 49 km
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Chương 2: Phép cộng