Trang chủ
LỚP 4 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ - TỈ LỆ BẢN ĐỒ 147. Tỉ lệ bản đồ
147. Tỉ lệ bản đồ
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 77 VBT Toán 4)
Viết vào chỗ chấm:
– Bản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ: …
– Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là: …
Bài giải
– Bản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ: 1 : 10 000 000
– Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là: 10 000 000cm.
Bài 2. (Trang 78 VBT Toán 4)
Nối tương ứng độ dài “thu nhỏ” trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với “độ dài thật”.
Bài giải
Bài 3. (Trang 78 VBT Toán 4)
Viết vào ô trống:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 1000 | 1 : 300 | 1 : 10 000 | 1 : 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1mm | 1cm | 1dm | |
Độ dài thật | 500m |
Bài giải
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 1000 | 1 : 300 | 1 : 10 000 | 1 : 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1mm | 1cm | 1dm | 1m |
Độ dài thật | 1000mm | 300cm | 10 000dm | 500m |
Bài 4. (Trang 78 VBT Toán 4)
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
a) 10 000m
b) 10 000dm
c) 10 000cm
d) 1km
Bài giải
a) 10 000m S
b) 10 000dm Đ
c) 10 000cm S
d) 1km Đ
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.