Trang chủ
LỚP 4 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,5,9,3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH 91. Ki-lô-mét vuông
91. Ki-lô-mét vuông
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Ki-lô-mét vuông
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 9 VBT Toán 4)
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc | Viết |
Bốn trăm hai mươi ki-lô-mét vuông | |
Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông | |
921km2 | |
324000km2 |
Bài giải
Đọc | Viết |
Bốn trăm hai mươi ki-lô-mét vuông | 425km2 |
Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông | 2090km2 |
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | 921km2 |
Ba trăm hai mươi tư nghìn ki-lô-mét vuông | 324000km2 |
Bài 2. (Trang 9 VBT Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải
Bài 3. (Trang 9 VBT Toán 4)
Một khu đất hình chữ nhật, dùng để xây khu công nghiệp, có chiều dài 5km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của khu công nghiệp đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Bài giải
Diện tích khu công nghiệp là:
5 x 2 = 10 (km2)
Đáp số: 10 km2
Bài 4. (Trang 9 VBT Toán 4)
Chọn câu trả lời đúng:
a) Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:
A. 4dm2
B. 2500cm2
C. 4m2
b) Diện tích của Thủ đô Hà Nội (theo số hiệu năm 2020)
A. 921cm2
B. 921dm2
C. 921km2
Bài giải
a) Đáp án đúng là A
b) Đáp án đúng là C
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập trang 10