Trang chủ
LỚP 5 Toán cơ bản Ôn bài lý thuyết CHƯƠNG 4: SỐ ĐO THỜI GIAN. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU 4.1. Bảng đơn vị đo thời gian
4.1. Bảng đơn vị đo thời gian
Nội dung chính
ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bảng đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận. |
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây
|
Tháng một , tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).
BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 3 năm = ….. tháng.
b) 2,5 giờ = ….. phút.
c) 240 phút = ….. giờ.
Bài giải
a) 3 năm = 12 tháng × 3 = 36 tháng.
b) 2,5 giờ = 60 phút × 2,5 = 150 phút.
c) 240 phút = 240 : 60 phút = 4 giờ.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:
Bài 2:
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: Cộng số đo thời gian
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Bảng đơn vị đo thời gian – toán cơ bản lớp 5.
Chúc các em học tập hiệu quả!