Bài 4: Tìm một số hạng chưa biết trong phép cộng, tìm số bị trừ, tìm số trừ
Bài 1:
Tìm x, biết
a) 36 + x = 75
b) 54 – x = 19
c) x – 15 = 38
Bài giải
Chú ý: Dựa theo quy tắc tìm một số hạng của tổng, tìm số bị trừ hoặc tìm số trừ tuỳ theo đề bài ra. Khi tính kết quả vận dụng phép tính công, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Bài 2:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Số bị trừ | 56 | 75 | 80 | |
Số trừ | 19 | 35 | 34 | |
Hiệu | 28 | 47 |
Số hạng | 35 | 27 | 74 | |
Số hạng | 6 | 9 | 17 | |
Tổng | 63 | 51 |
Cách làm tương tự ví dụ 1, cách trình bày kết quả có điểm khác biệt là điền vào ô trống
Bài 3:
Điền số thích hợp vào ô trống
Bài giải
Cách làm: Trong phần (a) và (b) không thực hiện tính, dựa vào các số hạng đã biết để tìm số hạng chưa biết sao cho 2 vế bằng nhau. Chú ý khi đổi chỗ hai số hạng thì kết quả phép cộng không thay đổi.
Bài 4:
Điền chữ số thích hợp để được phép tính đúng
Bài giải
a) Ta thấy số ở hàng đơn vị là 6 cộng với số trong ô trống được kết quả phải lớn hơn 6 và có tận cùng là 3. Vậy là 13; tức là 6 + … = 13; theo cách tìm số hạng của tổng ta có số đơn vị của só hạng thứ nhất là … = 7; nhớ 1. Cột chục ta có 3 cộng với … và thêm 1 là 5, vậy số chục của số hạng thứ 2 là … = 1.
Bằng cách tương tự ta điền được tất cả các chữ số thích hợp trong các phép tính như sau: