165. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 101 VBT Toán 5)
Viết số thích hơp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ = … năm | 1 ngày = … giờ |
1 năm = … tháng | 1 giờ = … phút |
1 tháng = …. (hay…)ngày | 1 phút = … giây |
Bài giải
1 thế kỉ = 100 năm | 1 ngày = 24 giờ |
1 năm = 12 tháng | 1 giờ = 60 phút |
1 tháng = 30 (hay 31) ngày | 1 phút = 60 giây |
Bài 2. (Trang 101 VBT Toán 5)
Viết số thích hơp vào chỗ chấm:
a) 6 giờ = 360 phút | 1 giờ 36 phút = 96 phút |
9600 giây = 160 phút | giờ = 15 phút |
b) 12 phút = 720 giây | 2 phút 15 giây = 135 giây |
1 giờ = 3600 giây | |
c) 10 thế kỉ = 1000 năm | 6 năm 6 tháng = 78 tháng |
1000 năm = 1 thế kỉ |
Bài giải
a) 6 giờ = …phút | 1 giờ 36 phút = … phút |
9600 giây = … phút | |
b) 12 phút = … giây | 2 phút 15 giây = … giây |
1 giờ = … giây | |
c) 10 thế kỉ = … năm | 6 năm 6 tháng = … tháng |
1000 năm = … thế kỉ |
Bài 3. (Trang 101 VBT Toán 5)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
2 giờ 30 phút … 180 phút
450 giây … 7 phút 0 giây
36 tháng … 3 năm 2 tháng
Bài giải
2 giờ 30 phút < 180 phút
450 giây > 7 phút 0 giây
36 tháng < 3 năm 2 tháng
Bài 4. (Trang 101 VBT Toán 5)
Chọn đáp án đúng:
Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút. Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 58 phút
B. 11 giờ
C. 11 giờ 12 phút
D. 11 giờ 19 phút
Bài giải
Đáp án đúng là A
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)