Trang chủ
LỚP 4 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC 55. Mét vuông
55. Mét vuông
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Mét vuông
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 65 SBT Toán 4)
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc số | Viết số |
Một nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông | |
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông | |
Chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông |
Bài giải
Đọc số | Viết số |
Một nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông | |
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông | |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông | |
Bốn nghìn đề-xi-mét vuông | |
Chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông |
Bài 2. (Trang 65 SBT Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải
Bài 3. (Trang 65 SBT Toán 4)
Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:
Bài giải
Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.
Số đo của cạnh CF là:
CF = BF – BC = AG – BC = 10 – 3 = 7 (cm)
Số đo của cạnh FE là:
FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 = 12 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABFG là:
Diện tích hình chữ nhật CDEF là:
Diện tích của miếng bìa ABCDEG
Đáp số:
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Nhân một số với một tổng