Trang chủ
LỚP 4 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG 18. Yến, tạ, tấn
18. Yến, tạ, tấn
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Yến, tạ, tấn
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 20 VBT Toán 4)
Nối mỗi vật với số đo khối lượng thích hợp:
Bài giải
Bài 2. (Trang 20 VBT Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 yến = … kg | 2 yến = … kg |
10kg = … yến | 7 yến = … kg |
2 yến 5 kg = … kg | 7 yến 2 kg = … kg |
b) 1 tạ = … yến | 3 tạ = … yến |
7 yến = … tạ | 8 tạ = … yến |
1 tạ = … kg | 5 tạ = … kg |
100kg = … tạ | 5 tạ 8 kg = … kg |
c) 1 tấn = … tạ | 4 tấn = … tạ |
10 tạ = … tấn | 9 tấn = … tạ |
1 tấn = … kg | 7 tấn = … kg |
1000kg = … tấn | 3 tấn 50kg = … kg |
Bài giải
a) 1 yến = 10 kg | 2 yến = 20 kg |
10kg = 1 yến | 7 yến = 70 kg |
2 yến 5 kg = 25 kg | 7 yến 2 kg = 72 kg |
b) 1 tạ = 10 yến | 3 tạ = 30 yến |
7 yến = 0,7 tạ | 8 tạ = 80 yến |
1 tạ = 100 kg | 5 tạ = 500 kg |
100kg = 1 tạ | 5 tạ 8 kg = 508 kg |
c) 1 tấn = 10 tạ | 4 tấn = 40 tạ |
10 tạ = 1 tấn | 9 tấn = 90 tạ |
1 tấn = 1000 kg | 7 tấn = 7000 kg |
1000kg = 1 tấn | 3 tấn 50kg = 3050 kg |
Bài 3. (Trang 20 VBT Toán 4)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn … 35 tạ | 32 yến – 20 yến … 12 yến 5kg |
2 tấn 70kg … 2700kg | 200kg x 3 … 6 tạ |
650kg … 6 tạ rưỡi | 5 tấn … 30 tạ : 6 |
Bài giải
5 tấn > 35 tạ | 32 yến – 20 yến < 12 yến 5kg |
2 tấn 70kg < 2700kg | 200kg x 3 = 6 tạ |
650kg = 6 tạ rưỡi | 5 tấn > 30 tạ : 6 |
Bài 4. (Trang 20 VBT Toán 4)
Con voi cân nặng 2 tấn 9 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 27 tạ. Hỏi cả voi và bò cân nặng bao nhiêu tạ?
Bài giải
Cân nặng của con voi là: 2 tấn 9 tạ = 29 (tạ)
Cân nặng của con bò là: 29 – 27 = 2 (tạ)
Đáp số: Con voi nặng 29 tạ; Con bò nặng 2 tạ
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Bảng đơn vị đo khối lượng