4. Biểu thức có chứa một chữ
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Biểu thức có chứa một chữ
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 6 VBT Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Nếu a = 5 thì 12 + a = 12 + 5 = 17
Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 5 là 17.
a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =…
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ………….
b) Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 – … = …
Giá trị của biểu thức với b = 7 là …………
c) Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + … = …
Giá trị của biểu thức với m = 6 là ……….
d) Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : … = …
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ……..
Bài giải
a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75
b) Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 – 7 = 178
Giá trị của biểu thức với b = 7 là 178
c) Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + 6 = 429
Giá trị của biểu thức với m = 6 là 429
d) Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : 5 = 37
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37
Bài 2. (Trang 6 VBT Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) giá trị của biểu thức với a = 20 là ……….
b) giá trị của biểu thức với b = 500 là ……….
c) giá trị của biểu thức với c = 4 là ………..
d) giá trị của biểu thức 600 – với
Bài giải
a) giá trị của biểu thức với a = 20 là 390
b) giá trị của biểu thức với b = 500 là 360
c) giá trị của biểu thức với c = 4 là 204
d) giá trị của biểu thức 600 –
Bài 3. (Trang 6 VBT Toán 4)
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
a | 5 | 10 | 15 |
25 + a | 25 + 5 = 30 |
b)
c | 2 | 5 | 10 |
296 – c | 296 – 2 = 294 |
Bài giải
a)
a | 5 | 10 | 20 |
25 + a | 25 + 5 = 30 | 25 + 10 = 35 | 25 + 20 = 45 |
b)
c | 2 | 5 | 10 |
296 – c | 296 – 2 = 294 | 296 – 5 = 291 | 296 – 10 = 286 |
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập trang 7.