2. Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 4 VBT Toán 4)
Tính:
a)
32758+ 48126......
83379- 52441......
1202x 4.......
2105- 5......
Bài giải
a)
32758+ 4812680884
83379- 5244130938
1202x 44808
2105- 510525
Bài 2. (Trang 4 VBT Toán 4)
Đặt tính rồi tính:
34365 + 28072 79423 – 5286 5327 x 3 3328 : 4
Bài giải
34365+ 2807262437
79423- 528674137
5327x 315981
Bài 3. (Trang 4 VBT Toán 4)
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp:
25 346 … 25 643 8320 … 20 001
75 862 … 27 865 57 000 … 56 999
32 019 … 32 019 95 599 … 100000
Bài giải
25 346 < 25 643 8320 > 20 001
75 862 > 27 865 57 000 > 56 999
32 019 = 32 019 95 599 < 100000
Bài 4. (Trang 4 VBT Toán 4)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 38 572 là:
A. 85 732 B. 85 723 C. 78 523 D. 38 572
Bài giải
Đáp án cần khoanh là đáp án A. 85 732
Bài 5. (Trang 4 VBT Toán 4)
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 1200 đồng 1 quả | 5 quả | 1200 x 5 = 6000 (đồng) |
Cá | 18 000 đồng 1kg | 2kg | |
Rau cải | 3000 đồng 1kg | 2kg | |
Gạo | 5000 đồng 1kg | 4kg |
Bài giải
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 1200 đồng 1 quả | 5 quả | 1200 x 5 = 6000 (đồng) |
Cá | 18 000 đồng 1kg | 2kg | 18 000 x 2 = 36 000 (đồng) |
Rau cải | 3000 đồng 1kg | 2kg | 3000 x 2 = 6000 (đồng) |
Gạo | 5000 đồng 1kg | 4kg | 5000 x 4 = 20 000 (đồng) |
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Ôn tập các số đến 100 00 (tiếp theo).