5.29. Luyện tập trang 172
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 5 trang 172. Bài học Luyện tập trang 172
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 172 SGK Toán 5)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 20 000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
Bài giải
Chiều rộng nền nhà là:
8 x
Diện tích nền nhà là:
8 x 6 = 48 (
48
Diện tích một viên gạch là:
4 x 4 = 16 (
Số viên gạch để lát cả nền nhà là:
4800 : 16 = 300 (viên gạch(
Lát gạch cả nền nhà thì hết số tiên là:
20 000 x 300 = 6 000 000 (đồng)
Đáp số: 6 000 000 đồng
Bài 2. (Trang 172 SGK Toán 5)
Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.
a) Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.
b) Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang
Bài giải
a) Cạnh mảnh đất hình vuông là:
96 : 4 = 24 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
24 x 24 = 576 (
Vậy diện tích của thửa ruộng hình thang là 576
Tổng độ dài hai đáy của thửa ruộng hình thang là:
36 x 2 = 72 (m)
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
576 x 2 : 72 = 16 (m)
b) Ta có sơ đồ:
Độ dài đáy bé của thửa ruộng hình thang là:
(72 – 10) : 2 = 31 (m)
Độ dài đáy lớn của thửa ruộng hình thang là:
72 – 31 = 41 (m)
Đáp số: a) 16m;
b) 41m; 31m.
Bài 3. (Trang 172 SGK Toán 5)
Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây:
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
b) Tính diện tích hình thang EBCD.
c) Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(84 + 28) x 2 = 224 (cm)
b) Diện tích hình thang EBCD là:
c) Vì M là trung điểm của BC nên ta có:
BM = MC = 28 : 2 = 14cm
Diện tích hình tam giác EBM là:
Diện tích hình tam giác DMC là:
Diện tích hình tam giác EDM là:
1568 – (196 + 588) = 784 (
Đáp số: a) 224
b) 1568
c) 784
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Ôn tập về biểu đồ