2.3. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 5. Bài học: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 38 SGK Toán 5)
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35; | b) 301,80 ; |
c) 1942,54 ; | d) 0,032. |
Bài giải
Số thâp phân | 2,35 | 301,80 | 1942,54 | 0,032 |
Cách đọc | Hai phẩy ba mươi năm | Ba trăm linh một phẩy tám mươi | Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn | Không phẩy không trăm ba mươi hai |
Phần nguyên gồm có | 2 đơn vị | 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị | 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị | 0 đơn vị |
Phần thập phân gồm có | 3 phần mười, 5 phần trăm | 8 phần mười, 0 phần trăm | 5 phần mười, 4 phần trăm | 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn |
Bài 2. (Trang 38 SGK Toán 5)
Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
Bài giải
a) 5,9
b) 24,18
c) 55,555
d) 2002,08
e) 0,001
Bài 3. (Trang 38 SGK Toán 5)
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908.
Mẫu:
Bài giải
;
;
.
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa: Luyện tập trang 38