Trang chủ
LỚP 5 Toán cơ bản Giải bài tập SGK CHƯƠNG 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 2.1. Khái niệm số thập phân
2.1. Khái niệm số thập phân
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 5. Bài học: Khái niệm số thập phân
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 34 SGK Toán 5)
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Bài giải
Ta đọc lần lượt từ trái sang phải:
a) Một phần mười (không phẩy một)
Hai phần mười (không phẩy hai)
Ba phần mười (không phẩy ba)
……………………………………..
Tám phần mười (không phẩy tám)
Chín phần mười (không phẩy chín)
b)
Một phần trăm (không phẩy không một )
Hai phần trăm (không phẩy không hai)
………………………………………..
Tám phần trăm (không phẩy không tám)
Chín phần trăm (không phẩy không chín).
Bài 2. (Trang 35 SGK Toán 5)
a) | b) |
Bài giải
a) |
b) |
Bài 3. (Trang 35 SGK Toán 5)
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 5 | 0,5m | |||
0 | 1 | 2 | 0,12m | ||
0 | 3 | 5 | … m | … m | |
0 | 0 | 9 | … m | … m | |
0 | 7 | … m | … m | ||
0 | 6 | 8 | … m | … m | |
0 | 0 | 0 | 1 | … m | … m |
0 | 0 | 5 | 6 | … m | … m |
0 | 3 | 7 | 3 | … m | … m |
Bài giải
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 5 | 0,5m | |||
0 | 1 | 2 | 0,12m | ||
0 | 3 | 5 | 0,35 m | ||
0 | 0 | 9 | 0,09 m | ||
0 | 7 | 0,7 m | |||
0 | 6 | 8 | 0,68 m | ||
0 | 0 | 0 | 1 | 0,001 m | |
0 | 0 | 5 | 6 | 0,056 m | |
0 | 3 | 7 | 3 | 0,315 m |
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)