5.11. Tỉ lệ bản đồ
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 4 trang 155. Bài học Tỉ lệ bản đồ.
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 155 SGK Toán 4)
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?
1000dm, 1000cm, 1000mm
Bài giải
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 ta có:
Độ dài 1mm ứng với độ dài thật là 1000mm.
Độ dài 1cm ứng với độ dài thật là 1000cm.
Độ dài 1dm ứng với độ dài thật là 1000dm.
Bài 2. (Trang 155 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 1 000 | 1 : 300 | 1 : 10 000 | 1 : 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1 cm | 1 dm | 1 mm | 1 m |
Độ dài thật | … cm | … dm | … mm | … m |
Bài giải
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 1 000 | 1 : 300 | 1 : 10 000 | 1 : 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1 cm | 1 dm | 1 mm | 1 m |
Độ dài thật | 1 000 cm | 300 dm | 10 000 mm | 500 m |
Bài 3. (Trang 155 SGK Toán 4)
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
a) 1000m | b) 10000dm |
c) 10000cm | d) 1km |
Bài giải
Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
1 x 10 000 = 10 000dm = 1km
Vậy ta điền đúng, sai như sau:
a) S | b) S |
c) Đ | d) Đ |
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.