Trang chủ
LỚP 4 Toán cơ bản Giải bài tập SGK CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG 1.15. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
1.15. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 4 trang 20. Bài học Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 20 SGK Toán 4)
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | ||
2020 | ||
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | ||
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Bài giải
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | 5864 | 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị |
Hai nghìn không trăm hai mươi | 2020 | 2 nghìn, 2 chục |
Chín triệu năm trăm linh chín | 9 000 509 | 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Bài 2. (Trang 20 SGK Toán 4)
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387 ; 873 ; 4738 ; 10 837.
Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7.
Bài giải
873 = 800 + 70 + 3;
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 ;
10837 = 10000 + 800 + 30 + 7.
Bài 3. (Trang 20 SGK Toán 4)
Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu):
Số | 45 | 57 | 561 | 5 824 | 5 842 769 |
Giá trị của chữ số 5 |
Bài giải
Số | 45 | 57 | 561 | 5 824 | 5 842 769 |
Giá trị của chữ số 5 | 5 | 50 | 500 | 5 000 | 5 000 000 |
Xem thêm hướng dẫn giải bài tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên