Trang chủ
LỚP 4 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG 6. Các số có 6 chữ số
6. Các số có 6 chữ số
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Các số có 6 chữ số
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 8 VBT Toán 4)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Viết số: …. Đọc số: …
Bài giải
Viết số: 312222
Đọc số: ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai
Bài 2. (Trang 8 VBT Toán 5)
Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
152 734 | |||||||
2 | 4 | 3 | 7 | 5 | 3 | ||
tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Bài giải
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
152 734 | 1 | 5 | 2 | 7 | 3 | 4 | một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư |
243 753 | 2 | 4 | 3 | 7 | 5 | 3 | hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi ba |
832 753 | 8 | 3 | 2 | 7 | 5 | 3 | tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Bài 3. (Trang 8 VBT Toán 4)
Nối (theo mẫu):
Bài giải
Bài 4. (Trang 8 VBT Toán 4)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là:…
b) Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là: …
c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm lính tám” viết là: …
d) Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là: …
Bài giải
a) Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là: 8802
b) Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là: 200 417
c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm lính tám” viết là: 905 308
d) Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là: 100 011
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập trang 9.