30. Phép trừ
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Phép trừ
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 36 VBT Toán 4)
Đặt tính rồi tính:
+) 62975 – 24138
+) 39700 – 9216
+) 100000 – 9898
Bài giải
+)
62975- 2413838837
+)
39700- 921630484
+)
100000- 989890102
Bài 2. (Trang 36 VBT Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
– Số lớn nhất có bốn chữ số là: ………
– Số bé nhất có bốn chữ số là: ………
– Hiệu của hai số này là: ………
Bài giải
– Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
– Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
– Hiệu của hai số này là: 8999
Bài 3. (Trang 36 VBT Toán 4)
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 264kg đường. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tấn đường?
Bài giải
Số ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được là:
2632 – 264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày cửa hàng bán được là:
2632 + 2368 = 5000 (kg)
Đáp số: 5000kg
Bài 4. (Trang 36 VBT Toán 4)
a) Vẽ theo mẫu:
b) Cho biết bốn chấm tạo thành ô vuông có diện tích (như hình dưới đây)
Ta có diện tích của hình cần vẽ là:…………………………….
Bài giải
a) Học sinh tự vẽ
b) Ta nối các điểm như sau:
Ta có diện tích hình cần vẽ là:
1 x 10 = 10
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập trang 37