164. Ôn tập về đại lượng
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Ôn tập về đại lượng
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 99 VBT Toán 5)
Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
kg | ||||||
1kg = 10hg = 1000g |
Bài giải
Lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | gam |
1 tấn = 10 tạ = 1000kg | 1 tạ = 10 yến = 100kg | 1 yến = 10kg | 1kg = 10hg = 1000g | 1hg = 100g | 1dg = 10g | 1g |
Bài 2. (Trang 99 VBT Toán 5)
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 7 yến = …kg | yến = …kg |
60kg = … yến | 4 yến 5kg = …kg |
b) 6 tạ = … yến | |
200 yến = … tạ | 5 tạ 5kg = …kg |
c) 21 tấn = … tạ | |
530 tạ = … tấn | 4 tấn 25kg = …kg |
d) 1032kg = … tấn …kg | 5890kg = … tạ …kg |
Bài giải
a) 7 yến = 70kg | |
60kg = 6 yến | 4 yến 5kg = 45kg |
b) 6 tạ = 60 yến | |
200 yến = 20 tạ | 5 tạ 5kg = 505kg |
c) 21 tấn = 210 tạ | |
530 tạ = 53 tấn | 4 tấn 25kg = 4025kg |
d) 1032kg = 1 tấn 32kg | 5890kg = 58 tạ 90kg |
Bài 3. (Trang 100 VBT Toán 5)
Điền dâu (> ; < ; =) vào chỗ trống:
Bài giải
Bài 4. (Trang 100 VBT Toán 5)
Chọn đáp án đúng:
12kg …45g = …g
A. 1245
B. 10245
C. 12045
D. 12450
Bài giải
Đáp án đúng là C
Bài 5. (Trang 100 VBT Toán 5)
Cân nặng của bố và con là 91kg. Bố nặng hơn con 41kg. Tính cân nặng của bố, cân nặng của con.
Bài giải
Hai lần cân nặng của con là:
91 – 41 = 50 (kg)
Con cân nặng: 50 : 2 = 25 (kg)
Bố cân nặng: 25 + 41 = 66 (kg)
Đáp số: Con cân nặng 25kg, bố cân nặng 66kg
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)