148. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 79 VBT Toán 4)
Viết vào ô trống:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 000 | 1 : 15 000 | 1 : 2000 |
Độ dài trên bản đồ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật |
Bài giải
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 000 | 1 : 15 000 | 1 : 2000 |
Độ dài trên bản đồ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | 1 000 000cm | 45 000dm | 100 000mm |
Bài 2. (Trang 79 VBT Toán 4)
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 27cm. Hỏi độ dài thật cảu quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn là bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn là:
27 x 2 500 000 = 675 000 000 (cm)
Đổi 675 000 000cm = 675km
Đáp số: 675km.
Bài 3. (Trang 79 VBT Toán 4)
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ và kích thước như hình vẽ bên dưới:
Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất?
Bài giải
Chiều dài của mảnh đất là:
5 x 500 = 2500 (cm)
Chiều rộng của mảnh đất là:
2 x 500 = 1000 (cm)
Đáp số: Chiều dài: 2500cm
Chiều rộng 1000cm
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo).