2.26. Chia cho số có ba chữ số
Nội dung chính
ÔN TẬP: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính 1944 : 162
Bài giải
Chia theo thứ tự từ trái qua phải
- 194 chia 162 được 1, viết 1
1 nhân 2 bằng 2; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
1 nhân 6 bằng 6; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3
1 nhân 1 bằng 1; 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
- Hạ 4, được 324; 324 chia 162 được 2, viết 2
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0
2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 nhớ 1
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0, viết 0.
Vậy 1944 : 162 = 12
Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính 80120 : 245
Bài giải
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
- 801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
- Hạ 2, được 662; 662 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;
- Hạ 0, được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0
Vậy 80120 : 245 = 327 (dư 5)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:
Bài 2:
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: Dấu hiệu chia hết cho 2.
Chúc các em học tập hiệu quả!