Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Ôn bài lý thuyết CHƯƠNG 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 3.9. Tìm số bị trừ
3.9. Tìm số bị trừ
Nội dung chính
ÔN TẬP: TÌM SỐ BỊ TRỪ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ



Dạng 1: Tìm số bị trừ
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Dạng 2: Điền số còn thiếu trong bảng
– Tìm hiệu bằng cách lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Dạng 3: Điền số còn thiếu vào sơ đồ
– Quan sát số và phép toán đã cho trong sơ đồ, xác định vị trí của số cần tìm.
– Thực hiện tìm số còn thiếu và điền vào chỗ trống.


BÀI TẬP VÍ DỤ

Ví dụ 1: Tìm x, biết : x – 4 = 8
Bài giải:
x – 4 = 8
x = 8 + 4
x = 12
Vậy giá trị của x = 12.
Ví dụ 2: Điền số còn thiếu vào bảng sau:
Số bị trừ | 11 | |
Số trừ | 4 | 12 |
Hiệu | 9 |
Bài giải:
Ta có: 11 – 4 = 7 và 9 + 12 =21 nên em điền các số vào bảng như sau:
Số bị trừ | 11 | 21 |
Số trừ | 4 | 12 |
Hiệu | 7 | 9 |
Ví dụ 3: Điều số thích hợp vào trống:
Bài giải:
Số cần tìm là số bị trừ chưa biết.
Vì 5 + 2 = 7 nên số cần điền vào ô trống là số 7.


BÀI TẬP VẬN DỤNG



BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1:
Bài 2:


BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: 13 trừ đi một số : 13 – 5
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Tìm số bị trừ – toán cơ bản lớp 2.
Chúc các em học tập hiệu quả!