4.4. Ôn tập về giải toán (học kì 1)
Nội dung chính
ÔN TẬP: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (HỌC KÌ I)
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
– Cách giải và trình bày bài toán nhiều hơn và ít hơn.
– Cách tìm số hạng trong một tổng; số bị trừ, số trừ của một hiệu




CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Bài toán nhiều hơn
Muốn tìm số có giá trị nhiều hơn em thường sử dụng phép tính cộng.


Dạng 2: Bài toán về ít hơn


Dạng 3: Tìm các yếu tố còn thiếu.
– Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
– Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu


BÀI TẬP VÍ DỤ

Ví dụ 1: Đạt có 5 quả táo, An có nhiều hơn Đạt 4 quả táo. Hỏi An có bao nhiêu quả táo?
Bài giải:
Số quả táo mà An có là:
5 + 4 = 9 (quả táo)
Đáp số: 9 quả táo.
Ví dụ 2: Bố của Dương 47 tuổi, mẹ của Dương ít hơn tuổi bố của Dương 12 tuổi. Hỏi mẹ của Dương bao nhiêu tuổi:
Bài giải:
Số tuổi mẹ của Dương là:
47 – 12 = 35 (tuổi)
Đáp số: 35 tuổi.
Ví dụ 3: Hường vẽ một đoạn thẳng dài 4cm. Hỏi Hường cần vẽ thêm vào đoạn thẳng bao nhiêu xăng-ti-mét nữa để đoạn thẳng đó có độ dài là 10cm?
Bài giải:
Số xăng-ti-mét mà Hường phải vẽ thêm để đoạn thẳng có độ dài 10cm là:
10 – 4 = 6(cm)
Đáp số: 6cm.


BÀI TẬP VẬN DỤNG



BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1:
Bài 2:


BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm:
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Ôn tập về giải toán (học kì I) – toán cơ bản lớp 2.
Chúc các em học tập hiệu quả!