5.18. Bảng chia 5
Nội dung chính
ÔN TẬP: BẢNG CHIA 5
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Lập bảng chia 5 và các bài toán liên quan





Dạng 1:Thực hiện phép tính chia một số cho 5
Muốn tính giá trị của phép chia, e cần nhẩm lại bảng vừa học hoặc nhẩm theo phép nhân.
Dạng 2: Toán đố
– Đọc và phân tích đề: Dạng toán cho biết giá trị của nhiều nhóm, số nhóm và biết giá trị của mỗi nhóm là như nhau, yêu cầu tìm giá trị của mỗi nhóm.
– Tìm cách giải: Em lấy giá trị của nhiều nhóm đã cho chia cho số nhóm.
– Trình bày bài.
– Kiểm tra lại lời giải của bài toán và mở rộng bài toán (nếu có).
Dạng 3: Điền số vào bảng: Số bị chia, số chia và thương
Điền vào bảng các giá trị thương còn thiếu bằng cách lấy số bị chia chia cho số chia.


BÀI TẬP VÍ DỤ

Ví dụ 1: Tính
a) 20 : 5
b) 45 : 5
Bài giải
a) Ta nhẩm 5 × 4 = 20 nên 20 : 5 = 4.
b) Ta nhẩm 5 × 9 = 45 nên 45 : 5 = 9.
Ví dụ 2: Có 25 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
Mỗi bạn có số quyển vở là:
25 : 5 = 5 (quyển)
Đáp số: 5 quyển.
Ví dụ 3: Điền số thích hợp vào các ô trống:
Số bị chia | 15 | 10 | 35 |
Số chia | 3 | 2 | 5 |
Thương |
Bài giải
Ta có:
15 : 3 = 5
10 : 2 = 5
35 : 5 = 7
Ta có bảng sau:
Số bị chia | 15 | 10 | 35 |
Số chia | 3 | 2 | 5 |
Thương | 5 | 5 | 7 |


BÀI TẬP VẬN DỤNG



BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1:
Bài 2:


BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1:
Bài 2:
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Bảng chia 5 – toán cơ bản lớp 2.
Chúc các em học tập hiệu quả!