5.16. Bảng chia 4
Nội dung chính
ÔN TẬP: BẢNG CHIA 4
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
– Lập bảng chia 4 và các bài toán liên quan.


CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Thực hiện phép tính chia một số cho 4
– Muốn tính giá trị của phép chia, em cần nhẩm lại bảng chia vừa học hoặc nhẩm theo phép nhân.
Dạng 2: Toán đố
– Đọc và phân tích đề: Dạng toán cho biết giá trị của nhiều nhóm, số nhóm và biết giá trị của mỗi nhóm là như nhau, yêu cầu tìm giá trị của mỗi nhóm.
– Tìm cách giải: Em lấy giá trị của nhiều nhóm đã cho chia cho số nhóm.
– Trình bày bài.
– Kiểm tra lại lời giải của bài toán và mở rộng bài toán (nếu có)
Dạng 3: Điền số vào bảng: Số bị chia, số chia và thương
Điền vào bảng các giá trị thương còn thiếu bằng cách lấy số bị chia chia cho số chia


BÀI TẬP VÍ DỤ

Ví dụ 1: Tính 20 : 4 = ?
Bài giải:
Ta nhẩm: 4 x 5 = 20 nên 20 : 4 = 5.
Ví dụ 2: Bốn bạn học sinh có 12 cái bút. Biết số bút của mỗi bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái bút?
Bài giải:
Số bút của mỗi bạn là:
12 : 4 = 3 (cái)
Đáp số: 3 cái.
Ví dụ 3: Điền vào bảng giá trị thương còn thiếu bằng cách lấy số bị chia chia cho số chia
Số bị chia | 8 |
Số chia | 4 |
Thương |
Bài giải:
Ta có: 8 : 4 = 2
Số cần điền vào bảng là 2.


BÀI TẬP VẬN DỤNG



BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1:
Bài 2:


BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1:
Bài 2:
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Bảng chia 4 – toán cơ bản lớp 2.
Chúc các em học tập hiệu quả!