Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 10. Em hiểu câu tục ngữ dưới đây như thế nào?
Lá lành đùm lá rách
-
A. Lấy lá lành đùm lá rách cho kín khỏi bị hở
-
B. Những người có hoàn cảnh khó khăn làm việc cho người giàu
-
C. Nói đến sự khó khăn, thiếu thốn
-
D. Thể hiện sự ghen tị, đố kị, không nên giúp đỡ nhau
A. Lấy lá lành đùm lá rách cho kín khỏi bị hở
A. Lấy lá lành đùm lá rách cho kín khỏi bị hở
Đáp án đúng: A. Lấy lá lành đùm lá rách cho kín khỏi bị hở
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 9. Em hiểu câu tục ngữ dưới đây như thế nào?
Nhường cơm sẻ áo
-
A. Nhường cơm của mình cho người khác
-
B. Nhường cơm áo cho nhau
-
C. Giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn
-
D. Đáp án B và C đều đúng
D. Đáp án B và C đều đúng
D. Đáp án B và C đều đúng
Đáp án đúng: D. Đáp án B và C đều đúng
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 8. Em hiểu câu tục ngữ dưới đây như thế nào?
Máu chảy ruột mềm
-
A. Người thân ruột thịt, bạn bè gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn
-
B. Anh em một nhà phải yêu thương, che chở cho nhau
-
C. Bị chảy máu sẽ rất đau
-
D. Cả ba ý kiến trên đều đúng
A. Người thân ruột thịt, bạn bè gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn
A. Người thân ruột thịt, bạn bè gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn
Đáp án đúng: A. Người thân ruột thịt, bạn bè gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 7. Em hiểu câu tục ngữ dưới đây như thế nào?
Môi hở răng lạnh
-
A. Môi che chở, bao bọc ngoài răng. Môi hở thì răng lạnh
-
B. Anh em ruột thịt, xóm giềng gần gũi phải biết che chở, đùm bọc nhau
-
C. Cả hai ý trên
-
D. Đến mùa đông lạnh buốt nếu để môi hở thì sẽ bị buốt răng
C. Cả hai ý trên
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 6. Tìm những từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ:
-
A. Ăn hiếp, bắt nạt, hành hạ
-
B. Cứu giúp, che chở, ủng hộ
-
C. Đánh đập, nói xấu, bắt nạt
-
D. Bệnh vực, thông minh, chăm chỉ
A. Ăn hiếp, bắt nạt, hành hạ
A. Ăn hiếp, bắt nạt, hành hạ
Đáp án đúng: A. Ăn hiếp, bắt nạt, hành hạ
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 5. Tìm những từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại:
-
A. Ủng hộ, che chở, hành hạ
-
B. Bênh vực, ăn hiếp, che chở
-
C. Cứu giúp, ủng hộ, che chở
-
D. Hành hạ, bắt nạt, bênh vực
C. Cứu giúp, ủng hộ, che chở
C. Cứu giúp, ủng hộ, che chở
Đáp án đúng: C. Cứu giúp, ủng hộ, che chở
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 4. Tìm những từ ngữ trái với nhân hậu hoặc yêu thương:
-
A. Xót thương, vị tha, cay độc
-
B. Hung dữ, tàn bạo, hung ác
-
C. Vị tha, bao dung, yêu quý
-
D. Cay độc, tàn bạo. xót thương
B. Hung dữ, tàn bạo, hung ác
B. Hung dữ, tàn bạo, hung ác
Đáp án đúng: B. Hung dữ, tàn bạo, hung ác
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 3. Tìm những từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu đồng loại:
-
A. Yêu quý, tàn bạo, xót thương
-
B. Vị tha, bao dung, cay độc
-
C. Hung dữ, bao dung, vị tha
-
D. Bao dung, xót thương, vị tha
D. Bao dung, xót thương, vị tha
D. Bao dung, xót thương, vị tha
Đáp án đúng: D. Bao dung, xót thương, vị tha
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 2. Các từ chứa tiếng ác:
-
A. Ác cảm, ác độc, ác nhân
-
B. Ác quỷ, hiền lành, nhân từ
-
C. Ác báo, ác hiểm, hiền dịu
-
D. ác ý, ác chiến, dịu dàng
A. Ác cảm, ác độc, ác nhân
A. Ác cảm, ác độc, ác nhân
Đáp án đúng: A. Ác cảm, ác độc, ác nhân
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Các từ chứa tiếng hiền là:
-
A. Hiền dịu, hiền thục, hiền lành, hiệp sĩ
-
B. Hiền đức, hiền tài, hiền từ, hiền lành
-
C. Hiền hòa, hiền hữu, hiền đệ, nhân hậu
-
D. Hiền khô, hiền nhân, hiền sĩ, đoàn kết
B. Hiền đức, hiền tài, hiền từ, hiền lành
B. Hiền đức, hiền tài, hiền từ, hiền lành
Đáp án đúng: B. Hiền đức, hiền tài, hiền từ, hiền lành
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chúc mừng bạn vừa hoàn thành 10 câu hỏi Luyện tập
Số câu hỏi trả lời đúng:
Số câu hỏi trả lời sai: