Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hâu – Đoàn kết
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hâu – Đoàn kết
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 10. Những từ nào sau đây có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người:
-
A. Nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân
-
B. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
-
C. Nhân tài, nhân từ, nhân đức, nhân loại
-
D. Nhân đức, nhân hậu, nhân dân, nhân ái
B. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
B. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
Đáp án đúng: B. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 9. Những từ nào sau đây có tiếng nhân có nghĩa là người:
-
A. Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
-
B. Nhân dân, nhân hậu, công nhân, nhân ái
-
C. Nhân tài, nhân đức, nhân loại, công nhân
-
D. Nhân loại, công nhân, nhân hậu, nhân ái
A. Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
A. Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
Đáp án đúng: A. Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 8. Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì?
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
-
A. Sống phải biết mình, biết ta
-
B. Sống phải vui vẻ, chan hòa với mọi người
-
C. Sống phải giữ ý, khép kín, không nên tiếp xúc với người xung quanh
-
D. Sống phải đoàn kết với nhau, đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh
D. Sống phải đoàn kết với nhau, đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh
D. Sống phải đoàn kết với nhau, đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh
Đáp án đúng: D. Sống phải đoàn kết với nhau, đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 7. Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì?
Trâu buộc ghét trâu ăn
-
A. Chê người có tính xấu, hay đi nói xấu người khác
-
B. Chê người ích kỉ, nhỏ nhen, đố kị với người khác
-
C. Chê người lười làm, chỉ có đợi ăn sẵn
-
D. Chê người có tính xấu, hay ghen tị, nhỏ nhen ích kỉ khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn
D. Chê người có tính xấu, hay ghen tị, nhỏ nhen ích kỉ khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn
D. Chê người có tính xấu, hay ghen tị, nhỏ nhen ích kỉ khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn
Đáp án đúng: D. Chê người có tính xấu, hay ghen tị, nhỏ nhen ích kỉ khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 6. Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì?
Ở hiền gặp lành
-
A. Sống phải hiền lành
-
B. Sống không làm hại ai
-
C. Sống phải hiền lành, nhân hậu sẽ gặp được điều tốt đẹp, may mắn
-
D. Ăn ở hiền lành, sống chỉ biết đến bản thân mình thì sẽ gặp điều may mắn
C. Sống phải hiền lành, nhân hậu sẽ gặp được điều tốt đẹp, may mắn
C. Sống phải hiền lành, nhân hậu sẽ gặp được điều tốt đẹp, may mắn
Đáp án đúng: C. Sống phải hiền lành, nhân hậu sẽ gặp được điều tốt đẹp, may mắn
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 5. Từ nhân nào trong câu dưới đây có nghĩa là lòng thương người?
-
A. Bác Hồ là người sống rất nhân hậu
-
B. Giai cấp công nhân, nông dân cùng nhau đứng lên khởi nghĩa
-
C. Công ty của chú em đang triển khai nhiều chính sách thu hút nhân tài
-
D. Ở bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân
A. Bác Hồ là người sống rất nhân hậu
A. Bác Hồ là người sống rất nhân hậu
Đáp án đúng: A. Bác Hồ là người sống rất nhân hậu
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 4. Trong các từ sau từ nào có chứa tiếng nhân có nghĩa khác với các từ còn lại:
C. Nhân quả
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 3. Tìm từ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ trong các từ sau:
-
A. Bênh vực, bắt nạt, ủng hộ, bảo vệ
-
B. Bắt nạt, ủng hộ, che chở, hàn hạ
-
C. Đánh đập, nâng đỡ, bảo vệ
-
D. Bắt nạt, hành hạ, đánh đập
D. Bắt nạt, hành hạ, đánh đập
D. Bắt nạt, hành hạ, đánh đập
Đáp án đúng: D. Bắt nạt, hành hạ, đánh đập
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 2. Tìm những từ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương trong các từ sau:
-
A. Hung ác, làm lụng, chăm chỉ, dữ tợn
-
B. Tàn bạo, thông minh, chăm chỉ, đùm bọc
-
C. Nham hiểm, ác độc, hung ác, tàn bạo
-
D. Bao dung, tàn ác, ác nghiệt, dữ tợn
C. Nham hiểm, ác độc, hung ác, tàn bạo
C. Nham hiểm, ác độc, hung ác, tàn bạo
Đáp án đúng: C. Nham hiểm, ác độc, hung ác, tàn bạo
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Tìm những từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại trong các từ sau:
-
A. Hiền từ, cưu mang, đùm bọc, nhân ái, độ lượng
-
B. Ngoan ngoãn, hiền dịu, học giỏi, cưu mang
-
C. Thông minh, chăm chỉ, độ lượng, đùm bọc
-
D. Làm lụng, vất vả, nhân ái, thương người
A. Hiền từ, cưu mang, đùm bọc, nhân ái, độ lượng
A. Hiền từ, cưu mang, đùm bọc, nhân ái, độ lượng
Đáp án đúng: A. Hiền từ, cưu mang, đùm bọc, nhân ái, độ lượng
Gợi ý
Đọc kỹ đề bài
Chúc mừng bạn vừa hoàn thành 10 câu hỏi Luyện tập
Số câu hỏi trả lời đúng:
Số câu hỏi trả lời sai: