3.2. Luyện tập trang 94
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 3 trang 94. Bài học Luyện tập trang 94
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 94 SGK Toán 3)
Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số |
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy | 8527 |
Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai | |
Một nghìn chín trăm năm mươi tư | |
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm | |
Một nghìn chín tăm mười một | |
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt |
Bài giải
Đọc số | Viết số |
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy | 8527 |
Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai | 9462 |
Một nghìn chín trăm năm mươi tư | 1954 |
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm | 4765 |
Một nghìn chín tăm mười một | 1911 |
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt | 5821 |
Bài 2. (Trang 94 SGK Toán 3)
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc |
1942 | Một nghìn chín trăm bốn mươi hai |
6358 | |
4444 | |
8781 | |
Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu | |
7155 |
Bài giải
Viết số | Đọc |
1942 | Một nghìn chín trăm bốn mươi hai |
6358 | Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám |
4444 | Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn |
8781 | Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt |
9246 | Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu |
7155 | Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm |
Bài 3. (Trang 94 SGK Toán 3)
Số ?
a)
8650 | 8651 | 8652 | 8654 |
b)
3120 | 3121 |
c)
6494 | 6495 |
Bài giải
a)
8650 | 8651 | 8652 | 8653 | 8654 | 8654 | 8655 |
b)
3120 | 3121 | 3122 | 3123 | 3124 | 3125 | 3125 |
c)
6494 | 6495 | 6496 | 6497 | 6498 | 6499 | 6500 |
Bài 4. (Trang 94 SGK Toán 3)
Vẽ tia số rồi viết số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài giải
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Các số có bốn chữ số (tiếp theo) – Buổi 2.
Để học tốt, các em có thể xem thêm: