Trang chủ
LỚP 3 Toán cơ bản Giải bài tập SGK CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000 2.2. Luyện tập trang 20
2.2. Luyện tập trang 20
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 3 trang 20. Bài học Luyện tập trang 20.
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 20 SGK Toán 3)
Tính nhẩm:
a)
6 x 5 = | 6 x 10 = | 6 x 2 = |
6 x 7 = | 6 x 8 = | 6 x 3 = |
6 x 9 = | 6 x 6 = | 6 x 4 = |
b)
6 x 2 = | 3 x 6 = | 6 x 5 = |
2 x 6 = | 6 x 3 = | 5 x 6 = |
Bài giải
a)
6 x 5 = 30 | 6 x 10 = 60 | 6 x 2 = 12 |
6 x 7 = 42 | 6 x 8 = 48 | 6 x 3 = 18 |
6 x 9 = 54 | 6 x 6 = 36 | 6 x 4 = 24 |
b)
6 x 2 = 12 | 3 x 6 = 18 | 6 x 5 = 30 |
2 x 6 = 12 | 6 x 3 = 18 | 5 x 6 = 30 |
Bài 2. (Trang 20 SGK Toán 3)
Tính:
a) 6 x 9 + 6 ; b) 6 x 5 + 29 c) 6 x 6 + 6
Bài giải
Tính:
a) 6 x 9 + 6 = 54 + 6 = 60
b) 6 x 5 + 29 = 30 + 29 = 59
c) 6 x 6 + 6 = 36 + 6 = 42
Bài 3. (Trang 20 SGK Toán 3)
Một học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Bốn học sinh mua được số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 (quyển vở)
Bài 4. (Trang 20 SGK Toán 3)
Viết tiếp số thích howpjc vào chỗ chấm:
a) 12; 18; 24; ….; ….; ….
b) 18; 21; 24;….; ….; …..
Bài giải
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48
b) 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36
Bài 5. (Trang 20 SGK Toán 3)
Bài giải
Học sinh tự xếp hình
Để học tốt, các em có thể xem thêm: