6.17. Luyện tập trang 159
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 2 trang 159. Bài học Luyện tập trang 159
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 159 SGK Toán 2)
Tính:
Bài giải
Bài 2. (Trang 159 SGK Toán 2)
Đặt tính rồi tính:
a) 986 – 264; 758 – 354; 831 – 120
b) 73 – 26; 65 – 19; 81 – 37;
Bài giải
Bài 3. (Trang 159 SGK Toán 2)
Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ | 257 | 869 | 867 | 486 | |
Số trừ | 136 | 136 | 659 | 264 | |
Hiệu | 121 | 206 |
Bài giải
Cột thứ nhất: 257 – 136 = 121, điền 121 vào ô trống.
Cột thứ hai: 121 + 136 = 257, điền 257 vào ô trống.
Cột thứ ba: 869 – 659 = 210, điền 210 vào ô trống.
Cột thứ tư: 867 – 206 = 661, điền 661 vào ô trống.
Cột thứ năm: 486 – 264 = 222, điền 222 vào ô trống.
Số bị trừ | 257 | 257 | 869 | 867 | 486 |
Số trừ | 136 | 136 | 659 | 661 | 264 |
Hiệu | 121 | 121 | 210 | 206 | 222 |
Bài 4. (Trang 159 SGK Toán 2)
Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Số học sinh Trường Tiểu học Hữu Nghị là:
865 – 32 = 833 (học sinh)
Đáp số: 833 học sinh.
Bài 5. (Trang 159 SGK Toán 2)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài giải
Ta đánh dấu các hình như sau:
Vậy trong hình có các hình tứ giác là: Hình 2; Hình (1,2); Hình (2,3); Hình (1,2,3)
Vậy có tất cả 4 hình tứ giác
Vậy D là đáp án cần khoanh
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Luyện tập chung trang 160