Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Giải bài tập SGK CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 2.39. Luyện tập chung trang 90 Toán 1
2.39. Luyện tập chung trang 90 Toán 1
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 1 trang 90. Bài học Luyện tập chung trang 90 Toán 1
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa: Luyện tập chung trang 91 Toán 1.
Bài 1. (Trang 90 SGK Toán 1)
Số ?
2 = 1 + … | 6 = 2 + … | 8 = …+ 3 | 10 = 8 + …. |
3 = 1 + … | 6 =…+ 3 | 8 = 4 + …. | 10 = …+ 3 |
4 = …+ 1 | 7 = 1 + … | 9 = …+ 1 | 10 = 6 + … |
4 = 2 + … | 7 = …+ 2 | 9 = …+ 3 | 10 = …+ 5 |
5 = …+ 1 | 7 = 4 + …. | 9 = 7 +…. | 10 = 10 + … |
5 = 3 +…. | 8 = …+ 1 | 9 = 5 + … | 10 = 0 + ….. |
6 = …+ 1 | 8 = 6 + … | 10 = …+ 1 | 1 = 1 + …. |
Lời giải
2 = 1 + 1 | 6 = 2 + 4 | 8 = 5 + 3 | 10 = 8 + 2 |
3 = 1 + 2 | 6 = 3 + 3 | 8 = 4 + 4 | 10 = 7 + 3 |
4 = 3 + 1 | 7 = 1 + 6 | 9 = 8 + 1 | 10 = 6 + 4 |
4 = 2 + 2 | 7 = 5 + 2 | 9 = 6 + 3 | 10 = 5 + 5 |
5 = 4 + 1 | 7 = 4 + 3 | 9 = 7 + 2 | 10 = 10 + 0 |
5 = 3 + 2 | 8 = 7 + 1 | 9 = 5 + 4 | 10 = 0 + 10 |
6 = 5 + 1 | 8 = 6 + 2 | 10 = 9 + 1 | 1 = 1 + 0 |
Bài 2. (Trang 90 SGK Toán 1)
Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2.
Bài 3. (Trang 90 SGK Toán 1)
Viết phép tính thích hợp: