Chủ điểm 14: Sông biển
-
Chính tả: Nghe – viết: Sông Hương
-
Tập đọc: Cá sấu sợ cá mập
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
-
Tập đọc: Sông Hương
-
Chính tả: Tập chép: Vì sao cá không biết nói?
-
Tập đọc: Tôm càng và Cá con
-
Chính tả: Nghe – viết: Bé nhìn biển
-
Tập đọc: Bé nhìn biển
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
-
Tập đọc: Dự báo thời tiết
-
Chính tả: Tập viết: Sơn Tinh, Thủy Tinh
-
Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh
Chủ điểm 16: Cây cối
-
Chính tả: Nghe – viết: Hoa phượng
-
Tập đọc: Cậu bé và cây si già
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
-
Tập đọc: Cây đa quê hương
-
Chính tả: Tập chép: Những quả đào
-
Tập đọc: Những quả đào
-
Chính tả: Nghe – viết: Cây dừa
-
Tập đọc: Cây dừa
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
-
Tập đọc: Bạn có biết?
-
Chính tả: Nghe – viết: Kho báu
-
Tập đọc: Kho báu
Chủ điểm 17: Bác Hồ
-
Chính tả: Nghe – viết: Cây và hoa bên lăng Bác
-
Tập đọc: Bảo vệ như thế là rất tốt
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy
-
Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác
-
Chính tả: Nghe – viết: Việt Nam có Bác
-
Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn
-
Chính tả: Nghe – viết: Cháu nhớ Bác Hồ
-
Tập đọc: Cháu nhớ Bác Hồ
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về Bác Hồ
-
Tập đọc: Xem truyền hình
-
Chính tả: Nghe – viết: Ai ngoan sẽ được thưởng
-
Tập đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
Chủ điểm 18: Nhân dân
-
Chính tả: Nghe – viết: Tiếng chổi tre
-
Chính tả: Nghe – viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo
-
Tập đọc: Cháy nhà hàng xóm
-
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
-
Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo
-
Chính tả: Nghe – viết: Người làm đồ chơi
-
Tập đọc: Người làm đồ chơi
-
Chính tả: Nghe – viết: Lượm
-
Tập đọc: Lượm
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
-
Tập đọc: Lá cờ
-
Chính tả: Nghe – viết: Bóp nát quả cam
-
Tập đọc: Bóp nát quả cam
-
Tập đọc: Tiếng chổi tre
-
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
-
Tập đọc: Quyển sổ liên lạc
-
Chính tả: Tập chép: Chuyện quả bầu
-
Tập đọc: Chuyện quả bầu
Chủ điểm 1: Em là học sinh
-
Chính tả: Làm việc thật là vui
-
Tập đọc: Mít làm thơ
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
-
Tập đọc: Làm việc thật là vui
-
Chính tả: Phần thưởng
-
Tập đọc: Phần thưởng
-
Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi?
-
Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
-
Luyện từ và câu: Từ và câu
-
Tập đọc: Tự thuật
-
Chính tả: Có công mài sắt, có ngày nên kim
Chủ điểm 2: Bạn bè
-
Chính tả: Nghe – viết: Trên chiếc bè
-
Tập đọc: Mít làm thơ (tiếp theo)
-
Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm
-
Tập đọc: Trên chiếc bè
-
Chính tả: Tập chép: Bím tóc đuôi sam
-
Tập đọc: Bím tóc đuôi sam
-
Chính tả: Nghe – viết: Gọi bạn
-
Tập đọc: Gọi bạn
-
Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
-
Tập đọc: Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A
-
Chính tả: Tập chép: Bạn của Nai nhỏ
-
Tập đọc: Bạn của Nai nhỏ
Chủ điểm 3: Trường học
-
Chính tả: Nghe – viết: Ngôi trường mới
-
Tập đọc: Mua kính
-
Luyện từ và câu: Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập
-
Tập đọc: Ngôi trường mới
-
Chính tả: Tập chép: Mẩu giấy vụn
-
Tập đọc: Mẩu giấy vụn
-
Chính tả: Nghe – viết: Cái trống trường em
-
Tập đọc: Cái trống trường em
-
Luyện từ và câu: Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì?
-
Tập đọc: Mục lục sách
-
Chính tả: Tập chép: Chiếc bút mực
-
Tập đọc: Chiếc bút mực
Chủ điểm 4: Thầy cô
-
Chính tả: Nghe – viết: Bàn tay dịu dàng
-
Tập đọc: Đôi giày
-
Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
-
Tập đọc: Bàn tay dịu dàng
-
Chính tả: Tập chép: Người mẹ hiền
-
Tập đọc: Người mẹ hiền
-
Chính tả: Nghe – viết: Cô giáo lớp em
-
Tập đọc: Cô giáo lớp em
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
-
Tập đọc: Thời khóa biểu
-
Chính tả: Tập chép: Người thầy cũ
-
Tập đọc: Người thầy cũ
Chủ điểm 6: Ông bà
-
Chính tả: Nghe – viết: Cây xoài của ông em
-
Tập đọc: Đi chợ
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
-
Tập đọc: Cây xoài của ông em
-
Chính tả: Tập chép: Bà cháu
-
Tập đọc: Bà cháu
-
Chính tả: Nghe – viết: Ông và cháu
-
Tập đọc: Thương ông
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
-
Tập đọc: Bưu thiếp
-
Chính tả: Tập chép: Ngày lễ
-
Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà
Chủ điểm 7: Cha mẹ
-
Chính tả: Nghe – viết: Quà của bố
-
Tập đọc: Há miệng chờ sung
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
-
Tập đọc: Quà cho bố
-
Chính tả: Tập chép: Bông hoa niềm vui
-
Tập đọc: Bông hoa niềm vui
-
Chính tả: Tập chép: Mẹ
-
Tập đọc: Mẹ
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
-
Tập đọc: Điện thoại
-
Chính tả: Nghe – viết: Sự tích cây vú sữa
-
Tập đọc: Sự tích cây vú sữa
Chủ điểm 8: Anh em
-
Chính tả: Nghe – viết: Bé Hoa
-
Tập đọc: Bán chó
-
Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
-
Tập đọc: Bé Hoa
-
Chính tả: Tập chép: Hai anh em
-
Tập đọc: Hai anh em
-
Chính tả: Tập chép: Tiếng võng kêu
-
Tập đọc: Tiếng võng kêu
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
-
Tập đọc: Nhắn tin
-
Chính tả: Nghe – viết: Câu chuyện bó đũa
-
Tập đọc: Câu chuyện bó đũa
Chủ điểm 9: Bạn trong nhà
-
Chính tả: Tập chép: Gà “tỉ tê” với gà
-
Tập đọc: Thêm sừng cho ngựa
-
Chính tả: Nghe – viết: Tìm ngọc
-
Tập đọc: Tìm ngọc
-
Chính tả: Nghe – viết: Trâu ơi!
-
Tập đọc: Đàn gà mới nở
-
Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
-
Tập đọc: Thời gian biểu
-
Chính tả: Tập chép: Con chó nhà hàng xóm
-
Tập đọc: Con chó nhà hàng xóm
Chủ điểm 11: Bốn mùa
-
Chính tả: Nghe – viết: Mưa bóng mây
-
Tập đọc: Mùa nước nổi
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
-
Tập đọc: Mùa xuân đến
-
Chính tả: Nghe – viết: Gió
-
Tập đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió
-
Chính tả: Nghe – viết: Thư trung thu
-
Tập đọc: Thư trung thu
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
-
Tập đọc: Lá thư nhầm địa chỉ
-
Chính tả: Tập chép: Chuyện bốn mùa
-
Tập đọc: Chuyện bốn mùa
Chủ điểm 12: Chim chóc
-
Chính tả: Nghe – viết: Cò và Cuốc
-
Tập đọc: Cò và Cuốc
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
-
Tập đọc: Chim rừng Tây Nguyên
-
Chính tả: Nghe – viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
-
Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
-
Chính tả: Nghe – viết: Sân chim
-
Tập đọc: Vè chim
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
-
Tập đọc: Thông báo của thư viện vườn chim
-
Chính tả: Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng
-
Tập đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng
Chủ điểm 13: Muông thú
-
Chính tả: Nghe – viết: Voi nhà
-
Tập đọc: Voi nhà
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
-
Tập đọc: Gấu trắng là chúa tò mò
-
Chính tả: Nghe – viết: Quả tim khỉ
-
Tập đọc: Quả tim khỉ
-
Chính tả: Nghe – viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
-
Tập đọc: Sư Tử xuất quân
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
-
Tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ
-
Chính tả: Tập chép: Bác sĩ Sói
-
Tập đọc: Bác sĩ Sói