95. Chu vi hình tròn
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 5: Chu vi hình tròn
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 11 VBT Toán 5)
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Đường kính | 1,2cm | 1,6dm | 0,45m |
Chu vi |
Bài giải
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Đường kính | 1,2cm | 1,6dm | 0,45m |
Chu vi | 3,768cm | 5,024dm | 1,413m |
Bài 2. (Trang 11 VBT Toán 5)
Viết số đo thích hợp vào ô trống
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Bán kính | 5m | 2,7dm | 0,45cm |
Chu vi |
Bài giải
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Bán kính | 5m | 2,7dm | 0,45cm |
Chu vi | 31,4m | 16,956dm | 2,826cm |
Bài 3. (Trang 11 VBT Toán 5)
Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.
Bài giải
Chu vi của bánh xe là:
1,2 x 3,14 = 3,768 (m)
Đáp số: 3,768m
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 5: Luyện tập trang 11, 12, 13