Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 144. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
144. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 68 VBT Toán 2)
Viết (theo mẫu):
275 | 2 trăm 7 chục 5 đơn vị | 275 = 200 + 70 + 5 |
364 | ||
519 | ||
921 | ||
753 | ||
468 |
Bài giải
275 | 2 trăm 7 chục 5 đơn vị | 275 = 200 + 70 + 5 |
364 | 3 trăm 6 chục 4 đơn vị | 364 = 300 + 60 + 4 |
519 | 5 trăm 1 chục 9 đơn vị | 519 = 500 + 10 + 9 |
921 | 9 trăm 2 chục 1 đơn vị | 921 = 900 + 20 + 1 |
753 | 7 trăm 5 chục 3 đơn vị | 753 = 700 + 50 + 3 |
468 | 4 trăm 6 chục 8 đơn vị | 468 = 400 + 60 + 8 |
Bài 2. (Trang 68 VBT Toán 2)
Nối (theo mẫu):
Bài giải
Bài 3. (Trang 68 VBT Toán 2)
Viết (theo mẫu):
458 = 400 + 50 + 8
391 =
273 =
916 =
502 =
760 =
Bài giải
391 = 300 + 90 + 1
273 = 200 + 70 + 3
916 = 900 + 10 + 6
502 = 500 + 2
760 = 700 + 60
Bài 4. (Trang 68 VBT Toán 2)
Viết (theo mẫu):
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị
Số 951 gồm … trăm … chục và … đơn vị
Số 728 gồm … trăm … chục và … đơn vị
Số 217 gồm … trăm … chục và … đơn vị
Bài giải
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị
Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1 đơn vị
Số 728 gồm 7 trăm 2 chục và 8 đơn vị
Số 217 gồm 2 trăm 1 chục và 7 đơn vị
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Để học tốt, các em có thể xem thêm: