155. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 81 VBT Toán 2)
Viết các số:
Ba trăm hai mươi lăm
Năm trăm bốn mươi
Tám trăm bảy mươi tư
Ba trăm linh một
Hai trăm mười bốn
Sáu trăm năm mươi bảy
Bốn trăm hai mươi mốt
Bốn trăm bốn mươi tư
Tám trăm
Chín trăm chín mươi chín
Bài giải
Ba trăm hai mươi lăm: 325
Năm trăm bốn mươi: 540
Tám trăm bảy mươi tư: 874
Ba trăm linh một: 301
Hai trăm mười bốn: 214
Sáu trăm năm mươi bảy: 657
Bốn trăm hai mươi mốt: 421
Bốn trăm bốn mươi tư: 444
Tám trăm: 800
Chín trăm chín mươi chín: 999
Bài 2. (Trang 81 VBT Toán 2)
Viết các số:
a) Từ 425 đến 439.
b) Từ 989 đến 1000
Bài giải
a) Từ 425 đến 439: 425; 426; 427; 428; 429; 430; 431; 432; 433; 434; 435; 436; 437; 438; 439.
b) Từ 989 đến 1000: 989; 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.
Bài 3. (Trang 81 VBT Toán 2)
Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
……. ; 200 ; 300 ; ……. ; ……. ; ……. ; 700 ; ……. ; ……. ; 1000
Bài giải
100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000
Bài 4. (Trang 81 VBT Toán 2)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
301 ….. 298
657 ….. 765
842 ….. 800 + 40 + 2
782 ….. 786
505 ….. 501 + 4
869 ….. 689
Bài giải
301 > 298
657 < 765
842 = 800 + 40 + 2
782 < 786
505 = 501 + 4
869 > 689
Bài 5. (Trang 81 VBT Toán 2)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có hai chữ số là: ……..
b) Số lớn nhất có ba chữ số là: ……..
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ……..
d) Số liền trước của 1000 là: ……..
Bài giải
a) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
b) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000
d) Số liền trước của 1000 là: 999
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)