Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 151. Luyện tập trang 76
151. Luyện tập trang 76
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập trang 76
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 76 VBT Toán 2)
Trong túi An có các tờ giấy bạc sau:
a) Hỏi trong túi An có tất cả bao nhiêu tiền ?
b) An mua bút chì hết 700 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ?
Bài giải
a) Trong túi An có số tiền là:
500 + 200 + 100 = 800 (đồng)
b) An còn lại số tiền là:
800 – 700 = 100 (đồng)
Đáp số: a) 800 đồng b) 100 đồng
Bài 2. (Trang 76 VBT Toán 2)
Viết số tiền còn lại vào ô trống (theo mẫu):
Bình có | Bình mua hết | Số tiền còn lại |
700 đồng | 600 đồng | 100 đồng |
800 đồng | 400 đồng | |
900 đồng | 500 đồng | |
1000 đồng | 1000 đồng |
Bài giải
Bình có | Bình mua hết | Số tiền còn lại |
700 đồng | 600 đồng | 100 đồng |
800 đồng | 400 đồng | 400 đồng |
900 đồng | 500 đồng | 400 đồng |
1000 đồng | 1000 đồng | 0 đồng |
Bài 3. (Trang 76 VBT Toán 2)
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số tiền | Gồm các tờ giấy bạc loại | ||
100 đồng | 200 đồng | 500 đồng | |
800 đồng | 1 | 1 | 1 |
600 đồng | |||
200 đồng | |||
1000 đồng |
Bài giải
Số tiền | Gồm các tờ giấy bạc loại | ||
100 đồng | 200 đồng | 500 đồng | |
800 đồng | 1 | 1 | 1 |
600 đồng | 1 | 0 | 1 |
200 đồng | 0 | 1 | 0 |
1000 đồng | 1 | 2 | 1 |
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập chung trang 77
Để học tốt, các em có thể xem thêm: