68. Luyện tập
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập trang 72
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 72 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
11 – 6 = …. 11 – 7 = …. 11 – 8 = …. 11 – 9 = ….
12 – 6 = …. 12 – 7 = …. 12 – 8 = …. 12 – 9 = ….
13 – 6 = …. 13 – 7 = …. 13 – 8 = …. 13 – 9 = ….
14 – 6 = …. 14 – 7 = …. 14 – 8 = …. 14 – 9 = ….
15 – 6 = …. 15 – 7 = …. 15 – 8 = …. 15 – 9 = ….
16 – 7 = …. 16 – 8 = …. 16 – 9 = ….
Bài giải
11 – 6 = 5 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2
12 – 6 = 6 12 – 7 = 5 12 – 8 = 4 12 – 9 = 3
13 – 6 = 7 13 – 7 = 6 13 – 8 = 5 13 – 9 = 4
14 – 6 = 8 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 14 – 9 = 5
15 – 6 = 9 15 – 7 = 8 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6
16 – 7 = 9 16 – 8 = 8 16 – 9 = 7
Bài 2. (Trang 72 VBT Toán 2)
Đặt tính rồi tính:
- 32 – 7
- 64 – 25
- 73 – 14
- 85 – 56
Bài giải
Bài 3. (Trang 72 VBT Toán 2)
Tìm x:
a) x + 8 = 41 b) 6 + x = 50 c) x – 25 = 25
Bài giải
a) x + 8 = 41 b) 6 + x = 50 c) x – 25 = 25
x = 41 – 8 x = 50 – 6 x = 25 + 25
x = 33 x = 44 x = 50
Bài 4. (Trang 72 VBT Toán 2)
Bao to có 35kg gạo, bao bé có ít hơn bao to 8kg gạo. Hỏi bao bé có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo ở bao bé là:
35 – 8 – 27 (kg)
Đáp số: 27kg gạo.
Bài 5. (Trang 72 VBT Toán 2)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Độ dài đoạn thẳng AB khoảng:
A. 10cm B. 12cm
C. 11cm D. 13cm
Bài giải
Chọn đáp án B. 12cm.
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: 100 trừ đi một số.