110. Luyện tập trang 28
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập trang 28
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 28 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
3 : 3 = …. 12 : 3 = …. 18 : 3 = ….
6 : 3 = …. 15 : 3 = …. 21 : 3 = ….
9 : 3 = …. 27 : 3 = …. 24 : 3 = ….
Bài giải
3 : 3 = 1 12 : 3 = 4 18 : 3 = 6
6 : 3 = 2 15 : 3 = 5 21 : 3 = 7
9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8
Bài 2. (Trang 28 VBT Toán 2)
Số ?
3 | × | 5 | = | |
15 | : | 5 | = |
3 | × | 7 | = | |
21 | : | 3 | = |
3 | × | 8 | = | |
24 | : | 3 | = |
Bài giải
3 | × | 5 | = | 15 |
15 | : | 5 | = | 3 |
3 | × | 7 | = | 21 |
21 | : | 3 | = | 7 |
3 | × | 8 | = | 24 |
24 | : | 3 | = | 8 |
Bài 3. (Trang 28 VBT Toán 2)
Tính (theo mẫu):
10cm : 2 = 5cm 6kg : 2 = …. 8l : 2 = ….
12cm : 3 = …. 15kg : 3 = …. 18l : 3 = ….
30cm : 3 = …. 21kg : 3 = …. 24l : 3 = ….
Bài giải
10cm : 2 = 5cm 6kg : 2 = 3kg 8l : 2 = 4l
12cm : 3 = 4cm 15kg : 3 = 5kg 18l : 3 = 6l
30cm : 3 = 10cm 21kg : 3 = 7kg 24l : 3 = 8l
Bài 4. (Trang 28 VBT Toán 2)
Có 30kg kẹo chia đều vào 3 thùng. Hỏi mỗi thừng có bao nhiêu ki-lô-gam kẹo ?
Bài giải
Ta có sơ đồ sau:
Mỗi thừng có số ki-lô-gam kẹo là:
30 : 3 = 10 (kg)
Đáp số: 10 kg kẹo.
Bài 5. (Trang 28 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
Nhân | 3 × 2 = …. | 3 × 4 = …. | 3 × 7 = …. | 3 × 10 = …. |
Chia | 6 : 3 = …. | 12 : 3 = …. | 21 : 3 = …. | 30 : 3 = …. |
Bài giải
Nhân | 3 × 2 = 6 | 3 × 4 = 12 | 3 × 7 = 21 | 3 × 10 = 30 |
Chia | 6 : 3 = 2 | 12 : 3 =4 | 21 : 3 = 7 | 30 : 3 = 10 |
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Tìm một thừa số của phép nhân