Trang chủ
LỚP 4 Toán cơ bản Ôn bài lý thuyết CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG 1.2. Các số có sáu chữ số
1.2. Các số có sáu chữ số
Nội dung chính
ÔN TẬP: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Đơn vị – Chục – trăm
1 đơn vị được viết là: 1.
1 chục được viết là: 10.
1 trăm được viết là: 100.
2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn
10 trăm = 1 nghìn, được viết là: 1000.
10 nghìn = 1 chục nghìn, được viết là: 10 000.
10 chục nghìn = 100 nghìn, được viết là: 100 000.
Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1 | |||||
10 | 1 | ||||
1000 | 10 | 1 | |||
100 000 | 1000 | 10 | 1 | ||
100 000 | 10 000 | 1000 | 10 | 1 | |
100 000 | 10 000 | 1000 | 100 | 10 | 1 |
3 | 2 | 4 | 1 | 5 | 6 |
Viết số: 324 156
Đọc số: Ba trăm hai mươi tư nghìn một trăm năm mươi sáu.
BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:
Bài 2:
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều nhiều chữ
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học: Các số có sáu chữ số – toán cơ bản lớp 4.
Chúc các em học tập hiệu quả!