3.37. Bảng các số từ 1 đến 100
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 1 trang 145. Bài học Bảng các số từ 1 đến 100.
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa: Luyện tập trang 146
Bài 1. (Trang 145 SGK Toán 1)
Số liền sau của 97 là…..
Số liền sau của 98 là:…..
Số liền sau của 99 là:….
Lời giải
Số liền sau của 97 là 98
Số liền sau của 98 là là 99
Số liền sau của 99 là 100
Bài 2. (Trang 145 SGK Toán 1)
Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | ||||
21 | 23 | 25 | 27 | 29 | 30 | ||||
31 | 32 | 34 | 36 | 38 | |||||
41 | 43 | 45 | 47 | 49 | |||||
51 | 52 | 54 | 56 | 58 | 60 | ||||
61 | 63 | 65 | 67 | 69 | |||||
71 | 74 | 76 | 78 | 80 | |||||
81 | 83 | 85 | 87 | 89 | |||||
91 | 92 | 94 | 96 | 98 |
Lời giải
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
Bài 3. (Trang 145 SGK Toán 1)
Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là………………………………………………..
b) Các số tròn chục là:…………………………………………………….
c) Số bé nhất có hai chữ số là:…………………………………………..
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:………………………………………….
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22…………………………
Lời giải
a) Các số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b) Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80, 90.
c) Số bé nhất có hai chữ số là:10
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.