6.3. Ôn tập về đại lượng
Nội dung chính
ÔN TẬP: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn
= 10 tạ = 1000kg |
1 tạ
= 10 yến = 100kg |
1 yến
= 10kg = 1000g |
1kg
= 10hg = 1000g |
1hg
= 10dag = 100g |
1dag
= 10g
|
1g
|
BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 4 tạ = ….. yến
b) 4 tấn = ….. kg
Bài giải
a) 1 tạ = 10 yến nên 4 tạ = 10 yến × 4 = 40 yến.
b) 1 tấn = 1000kg nên 4 tấn = 1000kg × 4 = 4000kg.
Ví dụ 2: Điến số thích hợp vào chỗ trống
a) 5 giờ = …. phút
b) 10 phút = …. giây
Bài giải
a) 1 giờ = 60 phút nên 5 giờ = 60 phút × 5 = 300 phút.
b) 1 phút = 60 giây nên 10 phút = 60 giây × 10 = 600 giây.
Ví dụ 3: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng là 2400m. Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?
Bài giải
Đổi 5km = 5000m
Diện tích khu rừng hình chữ nhật đó là:
5000 × 2400 = 12 000 000 ()
12 000 000
Đáp số: 12
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:
Bài 2:
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1:
Bài 2:
Chúc các em học tập hiệu quả!