Đề kiểm tra tháng 10
Chúc mừng
Đã hoàn thành bài Kiểm tra 45 phút
Đề kiểm tra tháng 10
Số câu hỏi trả lời đúng:
Thời gian làm bài:
Đề kiểm tra tháng 10
Câu số 1
Đổi số đo độ dài sau ra phân số thập phân: 4cm = … m
Câu số 2
Số thập phân 0, 0006 đọc là:
-
A. Không phẩy không không sáu
-
B. Không phẩy không sáu
-
C. Không phẩy không không không sáu
-
D. Không phẩy không sáu mươi
C. Không phẩy không không không sáu
Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.
Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu “phẩy”
rồi đọc phần thập phân.
Nên số thập phân 0,0006 đọc là: Không phẩy không không không sáu
Vậy đáp án đúng là: Không phẩy không không không sáu
Câu số 3
Số thập phân 64,32 đọc là:
-
A. Sáu mươi tư phẩy ba hai
-
B. Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai
-
C. Sáu tư phẩy ba hai
-
D. Sáu tư phẩy ba mươi hai
B. Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai
Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.
Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu “phẩy”
rồi đọc phần thập phân.
Nên số thập phân 64,32 đọc là: Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai
Vậy đáp án đúng là: Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai.
Câu số 4
Viết số thích hợp vào ô trống sau: 11,8dm = … cm.
Câu số 5
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:
Câu số 6
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:
(Viết dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu số 7
Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: 8,005 = ….
Câu số 8
Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: 32,05 = …
Câu số 9
Viết gọn số thập phân 307,050 = …
C. 307,05
Ta có 307,050 = 307,05
Xét 4 đáp án đã cho ta thấy chỉ có đáp án 307,05 là đáp án đúng
Vậy đáp án đúng là 307,05
Câu số 10
Viết gọn số thập phân 42,0200 = …
B. 42,02
Ta có 42,0200 = 42,02
Xét 4 đáp án đã cho ta thấy chỉ có đáp án 42,02 là đáp án đúng
Vậy đáp án đúng là: 42,02
Câu số 11
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
3,64 … 4,73
Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên: 3 < 4 nên số 3,64 < 4,73
Vậy đáp án cần điền là dấu: <
Câu số 12
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
10,306 … 9,135
Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên: 10 > 9 nên số 10, 306 > 9,135
Vậy đáp án cần điền là dấu: >
Câu số 13
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
78,39 … 75,481
Ta thấy hai số thập phân 78,39 và 75,481
Có phần nguyên 78 > 75 nên số thập phân 78,39 > 75,481
Vậy đáp án đúng là dấu: >
Câu số 14
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9hm7dm = … dm.
Ta có
1hm = 1000dm
Nên 9hm 7dm = 1000 dm x 9 + 7 dm = 9007dm
Vậy đáp án cần điền là: 9007
Câu số 15
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau:
7km 8m = … m.
Ta có
1km = 1000m
Nên 7km 8m = 1000m x 7 + 8m = 7008m
Vậy đáp án cần điền là: 7008
Câu số 16
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau:
12,4m = … dm.
Câu số 17
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau:
15,3km = … m.
Câu số 18
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: 3km 6hm = … km.
Câu số 19
Viết số thích hợp vào ô trống sau: 5,5m = … dm.
Câu số 20
Đổi số đo độ dài sau ra phân số thập phân: 1dm = … m
Đề kiểm tra tháng 10
Chúc mừng
Đã hoàn thành bài Kiểm tra 45 phút
Đề kiểm tra tháng 10
Số câu hỏi trả lời đúng:
Thời gian làm bài:
Đề kiểm tra tháng 10
Câu số 1
Đổi số đo độ dài sau ra phân số thập phân: 4cm = … m
Câu số 2
Số thập phân 0, 0006 đọc là:
-
A. Không phẩy không không sáu
-
B. Không phẩy không sáu
-
C. Không phẩy không không không sáu
-
D. Không phẩy không sáu mươi
C. Không phẩy không không không sáu
Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.
Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu “phẩy”
rồi đọc phần thập phân.
Nên số thập phân 0,0006 đọc là: Không phẩy không không không sáu
Vậy đáp án đúng là: Không phẩy không không không sáu
Câu số 3
Số thập phân 64,32 đọc là:
-
A. Sáu mươi tư phẩy ba hai
-
B. Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai
-
C. Sáu tư phẩy ba hai
-
D. Sáu tư phẩy ba mươi hai
B. Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai
Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.
Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu “phẩy”
rồi đọc phần thập phân.
Nên số thập phân 64,32 đọc là: Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai
Vậy đáp án đúng là: Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai.
Câu số 4
Viết số thích hợp vào ô trống sau: 11,8dm = … cm.
Câu số 5
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:
Câu số 6
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:
(Viết dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu số 7
Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: 8,005 = ….
Câu số 8
Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: 32,05 = …
Câu số 9
Viết gọn số thập phân 307,050 = …
C. 307,05
Ta có 307,050 = 307,05
Xét 4 đáp án đã cho ta thấy chỉ có đáp án 307,05 là đáp án đúng
Vậy đáp án đúng là 307,05
Câu số 10
Viết gọn số thập phân 42,0200 = …
B. 42,02
Ta có 42,0200 = 42,02
Xét 4 đáp án đã cho ta thấy chỉ có đáp án 42,02 là đáp án đúng
Vậy đáp án đúng là: 42,02
Câu số 11
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
3,64 … 4,73
Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên: 3 < 4 nên số 3,64 < 4,73
Vậy đáp án cần điền là dấu: <
Câu số 12
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
10,306 … 9,135
Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên: 10 > 9 nên số 10, 306 > 9,135
Vậy đáp án cần điền là dấu: >
Câu số 13
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
78,39 … 75,481
Ta thấy hai số thập phân 78,39 và 75,481
Có phần nguyên 78 > 75 nên số thập phân 78,39 > 75,481
Vậy đáp án đúng là dấu: >
Câu số 14
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9hm7dm = … dm.
Ta có
1hm = 1000dm
Nên 9hm 7dm = 1000 dm x 9 + 7 dm = 9007dm
Vậy đáp án cần điền là: 9007
Câu số 15
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau:
7km 8m = … m.
Ta có
1km = 1000m
Nên 7km 8m = 1000m x 7 + 8m = 7008m
Vậy đáp án cần điền là: 7008
Câu số 16
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau:
12,4m = … dm.
Câu số 17
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau:
15,3km = … m.
Câu số 18
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: 3km 6hm = … km.
Câu số 19
Viết số thích hợp vào ô trống sau: 5,5m = … dm.
Câu số 20
Đổi số đo độ dài sau ra phân số thập phân: 1dm = … m