Bài 4: Thực hành cộng, trừ các số có ba chữ số
Ví dụ 1: Viết 1 chữ số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng:
Bài giải
a) Ta xét từ cột đơn vị ta có 2 + 6 = 8. Viết 8. Vậy chữ số đơn vị của tổng là 8.
Xét cột chục ta thấy … + 1 = 5. Vậy chữ số chục của số hạng thứ nhất là 5 − 1 = 4.
Xét cột trăm ta có 5 + … = 6. Vậy chữ số trăm của số hạng thứ 2 là 6 − 5 = 1.
542+ 116658
b) Lập luận tương tự ta điền được các chữ số vào câu b):
322+ 267589
c) Ta xét từ cột đơn vị ta có 5 − 0 = 5. Viết 5. Vậy chữ số đơn vị của hiệu là 5.
Xét cột chục ta thấy … − 3 = 4. Vậy chữ số chục của số bị trừ là 4 + 3 = 7.
Xét cột trăm ta có 6 − … = 3. Vậy chữ số trăm của số trừ là 6 − 3 = 3.
Kết quả điền được như sau:
675− 330645
d) Lập luận tương tự ta điền được các chữ số vào d)
849− 36813
Xem thêm: Bài 5: Chuyển đổi số đo độ dài theo các đơn vị. So sánh và tính toán số đo độ dài