a) Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số
8 : 9
2 : 5
0 : 7
13 : 5
1 : 7
9 : 9
24 : 6
32 : 16
6 : 48
b) Cho các phân số sau:
Hãy viết các phân số nhỏ hơn 1 bên trái, các phân số bằng 1 ở giữa và các phân số lớn hơn 1 bên tay phải. Giữa mỗi phần để một khoảng cách rộng hơn khoảng cách hai phân số thường để dễ phân biệt.
Bài 3:
a) Hãy so sánh mỗi cặp phân số sau bằng 2 cách:
b) Hãy so sánh mỗi cặp phân số sau bằng 3 cách:
Bài 4:
Mẫu số của phân số có thể bằng 0 được không? Tại sao?
Bài 5:
a) Cho phân số . Hãy tìm phân số bằng phân số đã cho nhưng có tử số là: 9 và 12.
b) Cho phân số . Hãy tìm phân số bằng phân số đã cho nhưng có mẫu số bằng: 18; 9; 3.
Bài 6:
Cho hai phân số và .
a) Tìm một phân số lớn hơn một trong hai phân số đã cho nhưng nhỏ hơn phấn số kia.
b) Có thể tìm được bao nhiêu phân số lớn hơn một trong hai phân số đã cho nhưng nhỏ hơn phân số kia?
Bài 7:
Cho hai phân số và . Hãy tìm 3 phân số khác nhau lớn hơn một trong hai phân số đã cho nhưng nhỏ hơn phân số kia rồi sắp xếp 5 phân số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn rồi điềm dấu < cho thích hợp.
Bài 8:
Cho phân số . Hỏi phải bớt ở tử số bao nhiêu và thêm bao nhiêu vào mẫu số bấy nhiêu thì được phân số mới bằng:
a) b) c)
Bài 9:
Cho phân số . Hỏi phải thêm vào tử số bao nhiêu và bớt ở mẫu số bấy nhiêu để được phân số bằng:
a) b) 1 c) d) 4
Bài 10:
Cho phân số . Hỏi cùng phải thêm vào tử số và mẫu số cùng một số là bao nhiêu để được phân số bằng:
a) b)
Bài 11:
Cho phân số . Hỏi cùng phải bớt ở tử số và mẫu số cùng một số là bao nhiêu để được phân số bằng:
a) b)
Bài 12:
a) Viết 5 phân số có mẫu số khác nhau và bằng phân số
b) Rút gọn các phân số tối giản:
Bài 13:
a) Trong các phân số sau, những phân số nào là phân số tối giản?
b) Rút gon các phân số còn lại trong câu (a) thành phân số tối giản.
Bài 14:
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Bài 15:
a) Viết mỗi số 13; 8; 7; 15 thánh các phân số có mẫu số lần lượt là: 1 ; 2 ; 4 ; 9.
b) Quy đồng tử số các số sau:
c) Viết mỗi phân số sau thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 10; 100 hoặc 1000.
Bài 16:
a) Tính tổng các phân số sau:
b) Tính:
Bài 17:
Hãy chứng tỏ rằng các phân số sau bằng nhau:
Bài 18:
Tính nhanh
;
Bài 19:
Hãy viết phân số thành tổng các phân số có tử số là 1 nhưng có mẫu số khác nhau.
Bài 20:
Hãy viết phân số thành tổng các phân số có tử số là 1 nhưng có mẫu số khác nhau.
Bài 21:
Một người hàng vải bán lần thứ nhất tấm vải. Lần thứ hai người đó bán tấm vải thì còn lại 14m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 22:
Một người hàng vải bán 5 lần mỗi lần bán được tấm vải thì tấm vải còn lại 7m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 23:
Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán bao nhiêu con gà?
Bài 24:
Thực hiện các phép tính sau:
Bài 25:
Tính
a)
b)
Bài 26:
Một người bán hoa quả lần thứ nhất bán được số quả xoài, lần thứ hai bán đươc số quả bằng số quả bán lần thứ nhất. Tìm phân số chỉ số quả xoài còn lại.
Bài 27:
Một người hàng vải bán lần thứ nhất tấm vải. Lần thứ hai bán được chỗ vải còn lại của tấm vải đó. Tính phân số chỉ số vải người đó đã bá hai lần.
Bài 28:
Một người bán trứng lần thứ nhất bán được số trứng. Lần thứ hai bán được số trứng còn lại. Tìm phân số chỉ số trứng còn lại theo số trứng mang đi bán.
Bài 29:
Một người bán trứng lần thứ nhất bán được số trứng. Lần thứ hai bán được số trứng còn lại thì còn 8 quả trứng. Hỏi
a) Số trứng đem bán?
b) Số trứng bán mỗi lần?
Bài 30:
Một hình vuông có cạnh dài m. Tính chu vi và diện dích hình vuông đó.
Bài 31:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
PHẦN II. LỜI GIẢI
Bài 1:
Phân số đọc là chín phần mười một.
Còn lại, bạn đọc tự làm.
Phân số đọc là năm phần mười ba.
Còn lại, bạn đọc tự làm.
Bài 2:
a) 8 : 9 viết là ; 24 : 6 viết là
Còn lại, bạn đọc tự làm.
b)
Phân số nhỏ hơn 1
Phân số bằng hơn 1
Phân số lớn hơn 1
Bài 3:
a)
Cách 1:
Cách 2:
Còn lại, bạn đọc tự làm.
b)
Cách 1:
Cách 2:
Còn lại, bạn đọc tự làm.
Bài 4:
Mẫu số của phân số là số chia trong phép chia. Số chia không thể bằng 0 nên mẫu số của phân số cũng không thể bằng 0.
Bài 5:
a)
Vậy hai phân số phải tìm là:
b)
Vậy các phân số phải tìm là:
Bài 6:
a)
Phân số cần tìm là:
b)
Ta có: . Ta có 12 phân số lớn hơn phân số nhưng nhỏ hơn . Nên ta đem và nhân cả tử và mẫu số của chúng với số tự nhiên lớn hơn 1 thì ta sẽ được vô số phân số thoả mãn đề bài.
Bài 7:
Ta có:
Bài 8:
Tổng của tử số và mẫu số là: 5 + 11 = 16
Khi bớt ở tử số bao nhiêu đơn vị và thêm vào mẫu số bấy nhiêu đơn vị thì tổng của tử số và mẫu số không thay đổi nên vẫn là 16.
a) Để được phân số có tổng của tử số và mẫu số là 16 và bằng thì tử số có 1 phần, mẫu số có 3 phần của 16.
Tổng của tử số và mẫu số của phân số là:
1 + 3 = 4
Tử số của phân số bằng là:
16 : 4 = 4
Mẫu số đó là:
4 x 3 = 12
Phân số đó là:
Số cần bớt ở tử số và thêm vào mẫu số là: 5 – 4 = 1
b) Tử số của phân số bằng là:
16 : (1 + 7) = 2
Số cần bớt ở tử số và thêm vào mẫu số là:
5 – 2 = 3
c) Tử số của phân số bằng là:
16 : (1 + 15) = 1
Số cần bớt ở tử và thêm vào mẫu là:
5 – 1 = 4
Đáp số: a) 1; b) 3; c) 4
Bài 9:
Đáp số: a) 2; b) 3; c) 4; d) 9
Bài 10:
Hiệu giữa mẫu số và tử số của phân số là:
19 – 7 = 12
Khi cùng thêm vào tử số và mẫu số một số như nhau thì hiệu của chúng không đổi nên vẫn là 12.
a) Để có phân số mới bằng thì tử số có 1 phần, mẫu số gấp đôi tử số nên có 2 phần của 12.
Hiệu của mẫu số và tử số của phân số mới là:
2 – 1 = 1
Tử số của phân số mới là:
12 : 1 = 12
Số cần thêm vào tử số và mẫu số là:
12 – 7 = 5
b) Tử số của phân số mới bằng là:
12 : (3 – 2) x 2 = 24
Số cần thêm vào tử số và mẫu số là:
24 – 7 = 17
Đáp số: a) 5; b) 17
Bài 11:
Hiệu giữa mẫu số và tử số của phân số là:
24 – 19 = 5
Khi cùng bớt ở tử số và mẫu số một số như nhau thì hiệu giữa cũng vẫn không đổi nên vẫn là 5.
a) Tử số của phân số bằng là:
5 : (2 – 1) = 5
Số cần bớt ở tử số và mẫu số là:
19 – 5= 14
b) Tử số của phân số bằng là:
5 : (6 – 1) = 1
Số cần bớt ở tử số và mẫu số là:
19 – 1 = 18
Đáp số: a) 14; b) 18
Bài 12:
a) 5 phân số có mẫu số khác nhau và bằng là:
Vậy
b)
Phần còn lại bạn đọc tự làm:
Bài 13:
a)
b)
Bài 14:
Phần còn lại bạn đọc tự làm.
Bài 15:
a)
Vậy
Phần còn lại bạn đọc tự làm.
b)
Phần còn lại bạn đọc tự làm.
c)
Bài 16:
a)
b)
c)
Bài 17:
Vậy
Vậy
Vậy
Bài 18:
a)
Bài 19:
Bài 20:
Thực hiện tương tự bài 19, ta có:
Bài 21:
Phân số chỉ số vải bán hai lần là:
(tấm vải)
Phân só có giá trị bằng 14m là:
(tấm vải)
Tấm vải dài là:
(m)
Đáp số: 60m
Bài 22:
Phân số chỉ số vải bán 5 lần là:
(tấm vải)
Phân số có giá trị bằng 7m là:
(tấm vải)
Tấm vải dài là:
(m)
Đáp sô: 42m
Bài 23:
Phân số chỉ số gà bán hai lần là:
(con gà)
Phân số có giá trị bằng 60 con gà là:
Số gà đem bán là:
(con gà)
Số gà đem bán lần thứ nhất là:
(con gà)
Số gà đem bán lần thứ hai là:
(con gà)
Đáp số: 150 con gà và 140 con gà
Bài 24:
a)
b)
c)
d)
Bài 25:
Bài 26:
Phân số chỉ số xoài đã bán lần thứ hai la:
(số xoài)
Phân số chỉ số xoài đem bán lần hai là:
(số xoài)
Phân số chỉ số xoài còn lại là:
(số xoài)
Đáp số: số xoài
Bài 27:
Phân số chỉ số vải còn lại sau lần bán thứ nhất là:
(tấm vải)
Phân số chỉ số vải bán lần hai là:
(tấm vải)
Phân số chỉ số vải đã bán là:
(tấm vải)
Đáp số: tấm vải
Bài 28:
Phân số chỉ số trứng còn lại sau lần bán thứ nhất là:
(số trứng)
Phân số chỉ số trứng bán lần thứ hai là:
(số trứng)
Phân số chỉ số trứng bán hai lần:
(số trứng)
Phân số chỉ số trứng còn lại là:
(số trứng)
Đáp số: số trứng
Bài 29:
Phân số chỉ số trứng còn lại sau lần bán thứ nhất là: