Bài 7: Bài tập tổng hợp
Nội dung chính
PHẦN I. ĐỀ BÀI
Bài 1:
Viết (theo mẫu):
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 8 | 68 | Sáu mươi tám |
8 | 5 | ||
3 | 0 | ||
Chín mươi lăm | |||
21 | |||
5 | 5 |
Bài 2:
Viết (theo mẫu)
37 = 30 + 7 | 35 = … | 88 = … |
63 = … | 49 = … | 71 = … |
Bài 3:
Viết các số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số đó bằng 6.
Bài 4:
Dùng các chữ số 2; 3; 5 viết các số có hai chữ số khác nhau. Sau đó viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5:
Viết các số có hai chữ số có tổng các chữ số đó bằng 7 và chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị.
Bài 6:
Viết số lớn nhất có hai chữ số có tổng các chữ số băng 13.
Bài 7:
Điền tiếp vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có một chữ số là: …
b) Số bé nhất có hai chữ số là: …
c) Số lớn nhất có hai chữ số là: …
Bài 8:
Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu)
Bài 9:
Viết các số thích hợp vào ô trống:
a)
20 | 22 | 24 | 30 | 36 |
b)
20 | 30 | 70 | 100 |
Bài 10:
Điền số thích hợp vào ô trống:
2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
3 | 7 | 15 |
Bài 11:
Tính
8dm + 7dm = … | 13m + 25dm = … |
20dm + 8dm = … | 32dm + 55dm = … |
18dm – 12dm = … | 35đm – 15dm = … |
65dm – 34dm = … | 26dm – 13dm = … |
Bài 12:
Số?
1dm = …cm | 10cm = …dm |
8dm = …cm | 30cm = …dm |
6dm = …cm | 90cm = …dm |
Bài 13:
Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi:
a) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp:
– Độ dài đoạn thẳng MN … 12dm
– Độ dài đoạn thẳng DE … 12dm
b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm thích hợp:
– Đoạn thẳng MN … đoạn thẳng DE
– Đoạn thẳng DE … đoạn thẳng MN
Bài 14:
Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp:
a) Độ dài một bước chân của bố là 50…
b) Cây dừa cao 30…
c) Thước kẻ dài 30…
d) Mẹ Nam cao 16…
Bài 15:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một đoạn dây dài 67dm. Hà cắt đi một đoạn thì đoạn còn lại dài 32cm. Hỏi Hà cắt đi một đoạn dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 45cm
B. 34cm
C. 35cm
D. 99cm
Bài 16:
Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a) 7 và 32
b) 30 và 57
c) 34 và 54
Bài 17:
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 68 và 38
b) 87 và 55
c) 89 và 7
Bài 18:
Hãy xoá trong mỗi hình tròn một chữ số để được phép tính đúng:
Bài 19:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 20:
Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
Bài 21:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 22:
Đố vui: Bạn hãy quan sát hinh 1, hình 2, hình 3 để tự mình vẽ tiếp hình 4 nhé
Bài 23:
Vườn nhà em có 2 cây cam. Cây thứ nhất em đếm được 30 quả, cây thứ hai em đếm được 57 quả. Hỏi cả hai cây có tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài 24:
Nhà Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 97 con. Nam lùa đàn vịt ra ao. Nam đếm được có 26 con trên bờ, còn lại đều bơi ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt bơi dưới ao?
Bài 25:
Đố bạn: Dựa trên việc quan sát hình 1, hình 2, hình 3, theo bạn hình 4 được xếp bằng mấy que diêm?
Bạn hãy dùng số que diêm đó để xếp tiếp hình 4.
PHẦN II. BÀI GIẢI
Bài 1:
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 8 | 68 | Sáu mươi tám |
8 | 5 | 85 | Tám mươi lăm |
3 | 0 | 30 | Ba mươi |
9 | 5 | 95 | Chín mươi lăm |
2 | 1 | 21 | Hai mươi mốt |
5 | 5 | 55 | Lăm mươi lăm |
Bài 2:
37 = 30 + 7 | 35 = 30 + 5 | 88 = 80 + 8 |
63 = 60 + 3 | 49 = 40 + 9 | 71 = 70 + 7 |
Bài 3:
Ta có:
6 = 6 + 0 = 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3
Vậy các số có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 6 là: 60; 51; 15; 42; 24; 33
Bài 4:
Các số đó là: 23; 25; 32; 52; 53
Các số trên được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 53; 52; 35; 53; 25; 23
Bài 5:
Ta có:
7 = 0 + 7 = 6 + 1 = 2+ 5 = 3 + 4
Các số có 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 7 và chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là: 16; 25; 43
Bài 6:
Ta có:
13 = 6 + 7 = 8 + 5 = 9+ 4
Vậy số lớn nhất có 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 13 là: 94
Bài 7:
a) Số bé nhất có một chữ số là: 0
b) Số bé nhất có hai chữ số là: 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Bài 8:
Bài 9:
a)
20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 32 | 34 | 36 |
b)
20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
Bài 10:
2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
3 | 7 | 11 | 15 | 19 |
Bài 11:
8dm + 7dm = 15dm | 13m + 25dm = 38dm |
20dm + 8dm = 28dm | 32dm + 55dm = 87dm |
18dm – 12dm = 6dm | 35đm – 15dm = 20dm |
65dm – 34dm = 31dm | 26dm – 13dm = 13dm |
Bài 12:
1dm = 10cm | 10cm = 1dm |
8dm = 80cm | 30cm = 3dm |
6dm = 60cm | 90cm = 9dm |
Bài 13:
a)
– Độ dài đoạn thẳng MN lớn hơn 12dm
– Độ dài đoạn thẳng DE bé hơn 12dm
b)
– Đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng DE
– Đoạn thẳng DE ngắn hơn đoạn thẳng MN
Bài 14:
a) Độ dài một bước chân của bố là 50cm
b) Cây dừa cao 30dm
c) Thước kẻ dài 30cm
d) Mẹ Nam cao 16dm
Bài 15:
Khoanh vào C
Bài 16:
a)
7+ 3239
b)30+ 5787
c)34+ 5488
Bài 17:
a)
68- 3830
b)87- 5532
c)89- 782
Bài 18:
Bài 19:
Bài 20:
Bài 21:
Bài 22:
Hình 4 là:
Bài 23:
Cả hai cây có là:
30 + 57 = 87 (quả)
Đáp số: 87 quả cam
Bài 24:
Số vịt bơi dưới ao là:
97 – 26 = 71 (con)
Đáp số: 71 con vịt
Bài 25:
Hình 1 dùng 3 que diêm, hinh 2 thêm 2 que diêm là 5 que diêm
Hinh 3 thêm 2 que diêm là 7 que diêm. Vậy hình 4 thêm 2 que diêm là 9 que diêm. Hình 4 được xếp là: