2.14 Luyện tập Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài
Học sinh luyện tập nắm vững kiến thức Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài.
- Làm xong biết đáp án và cách giải chi tiết
- Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu
- Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- Biết điểm yếu và có giải pháp cải thiện
2.14 Luyện tập Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
Chu vi hình tam giác ABC bằng 1m 65cm. Tổng hai cạnh AB và AC bằng 9dm. Hỏi cạnh BC dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
1m 65cm = 165cm
9dm = 90cm
Cạnh BC dài số xăng-ti-mét là:
165 – 90 = 75 (cm)
Đáp số: 75cm
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
Đoạn dây thứ nhất dài 150m và dài bằng
Đoạn dây thứ hai dài số héc-tô-mét là:
150 x 4 = 600 (m) = 6 (hm)
Đáp số: 6hm.
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
208dam = … hm + 80m
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
405cm = … m + 5cm
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
548m = … dam + 8m
Gợi ý
Chọn đáp án đúng nhất
So sánh:
840mm …. 8dm 40cm
B. <
B. <
Ta có:
8dm 40cm = 800mm + 400mm = 1200mm
Vậy 840mm < 8dm 40cm
Gợi ý
Chọn đáp án đúng nhất
So sánh:
750m … 7hm 50dam
B. <
B. <
7hm 50dam = 700m + 500m = 1200m
Vậy 750m < 7hm 50dam
Gợi ý
Chọn đáp án đúng nhất
So sánh:
603m … 6hm 30dm
C. =
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
8hm 3m = … m
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
7m 3cm = … cm
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
36mm : 3 = … mm
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
36hm : 3 = … hm
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
8hm = … dam
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
1km = …dam
Gợi ý
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
1hm = … m
Gợi ý
Chúc mừng bạn vừa hoàn thành 15 câu hỏi Luyện tập
Số câu hỏi trả lời đúng:
Số câu hỏi trả lời sai: