156. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp)
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 82 VBT Toán 2)
Nối (theo mẫu):
Bài giải
Bài 2. (Trang 82 VBT Toán 2)
Viết (theo mẫu):
a) Mẫu: 482 = 400 + 80 + 2
687 = ……………………………
141 = ……………………………
735 = ……………………………
460 = ……………………………
505 = ……………………………
986 = ……………………………
b) Mẫu: 200 + 50 + 9 = 259
600 + 70 + 2 = …….
300 + 90 + 9 = …….
400 + 40 + 4 = …….
900 + 50 + 1 = …….
500 + 20 = …….
700 + 3 = …….
Bài giải
a) Mẫu: 482 = 400 + 80 + 2
687 = 600 + 80 + 7
141 = 100 + 40 + 1
735 = 700 + 30 + 5
460 = 400 + 60
505 = 500 + 5
986 = 900 + 80 + 6
b) Mẫu: 200 + 50 + 9 = 259
600 + 70 + 2 = 672
300 + 90 + 9 = 399
400 + 40 + 4 = 444
900 + 50 + 1 = 951
500 + 20 = 620
700 + 3 = 703
Bài 3. (Trang 82 VBT Toán 2)
Viết các số 475, 457, 467, 456 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài giải
a) Từ bé đến lớn: 456, 457, 467, 475.
b) Từ lớn đến bé: 475, 467, 457, 456.
Bài 4. (Trang 82 VBT Toán 2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 877; 878; 879; ……
b) 309; 311; 313; …….
c) 615; 620; 625; ……..
Bài giải
a) 877; 878; 879; 880
b) 309; 311; 313; 315
c) 615; 620; 625; 630
Bài 5. (Trang 82 VBT Toán 2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có một chữ số là: …….
b) Số bé nhất có hai chữ số là: …….
c) Số bé nhất có ba chữ số là: ……..
Bài giải
a) Số bé nhất có một chữ số là: 0
b) Số bé nhất có hai chữ số là: 10
c) Số bé nhất có ba chữ số là: 100
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ