140. Mét
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Mét
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 64 VBT Toán 2)
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1m = … dm | 2m = … dm |
1m = … cm | 3m = … dm |
Bài giải
1m = 10 dm | 2m = 20 dm |
1m = 100 cm | 3m = 30 dm |
Bài 2. (Trang 64 VBT Toán 2)
Tính:
27m + 5m = … | 16m – 9m = … |
3m + 40m = … | 59m – 27m = … |
34m + 16m = … | 63m – 25m = … |
Bài giải
27m + 5m = 32m | 16m – 9m = 7m |
3m + 40m = 43m | 59m – 27m = 32m |
34m + 16m = 50m | 63m – 25m = 38m |
Bài 3. (Trang 64 VBT Toán 2)
Tấm vải thứ nhất dài 21m, tấm vải thứ hai ngắn hơn tấm vải thứ nhất 7m. Hỏi tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Tấm vải thứ hai dài là:
21 – 7 = 14 (m)
Đáp số: 14m
Bài 4. (Trang 64 VBT Toán 2)
Điền cm, dm, m vào chỗ trống thích hợp:
a) Chiều dài chiếc ô tô khoảng 4…
b) Chiều cao chiếc ghế tựa khoảng 10…
c) Ngôi nhà hai tầng cao khoảng 8…
d) Lọ hoa cao khoảng 30…
Bài giải
a) Chiều dài chiếc ô tô khoảng 4m
b) Chiều cao chiếc ghế tựa khoảng 10dm
c) Ngôi nhà hai tầng cao khoảng 8m
d) Lọ hoa cao khoảng 30cm
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Ki-lô-mét
Để học tốt, các em có thể xem thêm: